ngần ngại | đt. E-ngại, ngần-ngừ, chần-chờ vì còn ngại: Còn ngần-ngại chẳng dám làm. |
ngần ngại | - đgt. Đắn đo, do dự, không dứt khoát: muốn nhưng còn ngần ngại nhận ngay không một chút ngần ngại. |
ngần ngại | đgt. Đắn đo, do dự, không dứt khoát: muốn nhưng còn ngần ngại o nhận ngay không một chút ngần ngại. |
ngần ngại | đgt Đắn đo vì còn e ngại: Anh ngần ngại, định quay ra (NgĐThi). |
ngần ngại | đt. E sợ, hơi e sợ: Ngần ngại không dám làm. |
ngần ngại | .- Nh. Ngại ngần. |
ngần ngại | Xem “ngại-ngần”. |
Trương làm bộ ngần ngại nhưng sau cũng ngồi vào đánh. |
Tuyết ngần ngại : Hắn sắp về... Thôi , để khi khác. |
Vậy anh ấy tên là gì thế chị ? Liên ngần ngại không dám nói sợ làm mất thể diện chồng. |
Minh ngần ngại vì chưa hiểu rõ ý định của Văn : Nhưng anh... anh có chủ ý gì vậy ? Tôi chẳng cần phải nói xa xôi gì hết. |
Thằng bé còn đang ngần ngại chưa biết phảo xử trí ra sao thì Văn và Liên đã đi thẳng vào trong nhà. |
Sư cụ ngần ngại : đường nhiều dốc , sợ cháu đi mệt nhọc. |
* Từ tham khảo:
- ngần ngừ
- ngẩn
- ngẩn
- ngẩn ngơ
- ngẩn tò te
- ngấn