ngần ngật | pht. Ở mức độ cao và thuần một màu hay một tính chất, gợi cảm giác thích thú viên mãn: Dáng ngang biển, chờn vờn lớn, Cao chọc trời ngần ngật xanh (Hồng Đức quốc âm thi tập). |
Ðám người mặc đồ bộ đỏ , vàng chói mắt , bật lên giữa hàng rào dâm bụt ngần ngật xanh. |
Bên trái là con sông nhỏ sen mọc đầy , nụ hoa chúm chím , bên phải là cánh đồng mùa đổ nước dập dềnh trắng , một đầm sen ngay bên đường , sen đang trỗi lên ngần ngật , khoảng đất trống , chiếc xe ô tô cũ đậu ngay mép đầm , cửa mở thông thống. |
Mấy hôm sau , Thuyên qua thăm ruộng , ngô xanh lại ngần ngật , đã nhú bắp phun râu. |
* Từ tham khảo:
- ngẩn
- ngẩn
- ngẩn ngơ
- ngẩn tò te
- ngấn
- ngấn tích