nay lần mai lữa | Cố tình kéo dài thời gian để trì hoãn không thực hiện điều gì đó đúng như thời hạn đã hứa, đã thoả thuận. |
nay lần mai lữa | ng Chê người cứ lây nhây trì hoãn, không đúng hẹn: Bà cụ phàn nàn là anh ta cứ nay lần mai lữa không chịu trả nợ. |
Cậu Chiêu thở dài , tỏ vẻ sốt ruột : Cụ Hồ ở nhà ta có đến hơn một tháng rồi mà cứ nay lần mai lữa mãi. |
* Từ tham khảo:
- nay mai
- nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu
- nay tỏi mai hành
- này
- này nọ
- nảy