nay mai | trt. Mai mốt, một vài ngày nữa, sau nầy, lời ước chừng một ngày sẽ tới nhưng không lâu: Việc đó cũng trong nay mai đây thôi. |
nay mai | - Trong thời gian sắp tới: Nay mai sẽ đi du lịch. |
nay mai | dt. Những ngày sắp tới, tương lai gần: xong nay mai o Nó sẽ đi nay mai. |
nay mai | trgt Trong thời gian sắp tới: Nay mai sẽ có nghị quyết mới về vấn đề đó. |
nay mai | trt. Năm ba ngày nữa gần đây: Ngay mai sẽ có chuyện thay đổi. |
nay mai | .- Trong thời gian sắp tới: Nay mai sẽ đi du lịch. |
nay mai | Ước chừng thời kỳ gần đến: Nay mai làm nên. |
Trương nghĩ đến Thu , nghĩ đến đời chàng bắt đầu khổ từ lúc gặp Thu , nay mai sẽ kết liễu một cách khốn nạn ở nhà tù , mà như thế chỉ vì một câu nói cỏn con của Chuyên , Trương nhớ đến hàm răng của Chuyên và sao chàng thấy ghét Chuyên đến thế , chàng tưởng Chuyên như một con vật độc ác nhe răng cắn nát đời chàng. |
Còn chị Loan nay mai phải về nhà chồng , chị ấy không để tâm sao được. |
Thấy bạn nói Dũng nay mai phải đi xa , nàng kêu nhức đầu , cáo từ , rồi như cái xác không hồn , nàng tìm đến nhà Dũng. |
Nàng gượng tươi cười cố nói lấy giọng vui vẻ : À , hay có lẽ tại nay mai em sắp lấy chồng nên như thế chăng ? Rồi nàng nghiêm trang : Đến hôm nào có việc em , hai chị đi giúp em nhé. |
Chàng biết là mấy giọt nước mắt kia nhỏ ra vì chàng , chứ không phải vì nỗi nay mai phải xa cách bạn hữu. |
Còn cô , nay mai cô về nhà chồng , tôi rất mong cô cũng sẽ thấy hạnh phúc trong cảnh gia đình mới... Tôi ở xa , nhưng thỉnh thoảng được tin cô , biết cô... biết cô vui vẻ sung sướng , đó là điều tôi mừng hơn hết. |
* Từ tham khảo:
- nay tỏi mai hành
- này
- này nọ
- nảy
- nảy
- nảy chồi đâm lộc