nảy | đt. C/g. Nẩy, nẻ, búng hoặc cho bật sợi nhợ để mực hay bột màu dính vào gỗ hay tường: Cầm cân nảy mực. |
nảy | đt. C/g. Nẩy, trổ, sanh ra, phát ra: Nảy lộc, nảy mầm; Trời đông nổi sóng bao chừ, Mạnh-Tông hiếu cảm trước như nảy chồi // tt. Mới, vừa mới có: Nhà giàu nảy. |
nảy | - 1 đg. 1 Bắt đầu nhú ra. Hạt nảy mầm. Đâm chồi nảy lộc. 2 Bắt đầu sinh ra; phát sinh. Mâu thuẫn nảy ra từ đó. Chợt nảy ra một ý nghĩ. Tát cho nảy đom đóm mắt. - 2 (cũ, hoặc ph.). x. nẩy2. |
nảy | 1. đgt. Trổ ra, mọc ra: nảy mầm o nảy chồi non. 2. Bắt đầu phát sinh: nảy ra chuyện bất hoà. |
nảy | đgt. Nẩy: Quả bóng nảy lên. |
nảy | đgt Bắt đầu đâm ra, nhú ra, mọc ra, trổ ra: Giậu thu vừa nảy giò sương (K); Phận liễu sao đà nảy nét ngang (HXHương). |
nảy | đt. (nẩy) 1. Trổ, mọc ra: Sinh sau, nảy muộn. Phận liễu thôi đà nảy nét ngang (H.x.Hương) Nảy tài nhả ngọc phun châu (Ng.h.Tự) // Nảy lá. Nảy mầm. Nảy lộc. 2. Bung lên, bật lên: Giựt nảy mình. // Nảy mực, búng đường mực để đo cho thẳng; ngb. xử đoán: Cầm cân nảy mực. |
nảy | .- đg. Mới trổ ra, đâm ra: Nảy mầm; Nảy tài. Nảy đom đóm. Nói mắt nhìn thấy những điểm lấm tấm sáng vì va chạm mạnh phải vật gì: Bị một cái tát nảy đom đóm mắt. |
nảy | Trổ ra, mọc ra: Nảy mầm. Nảy tài. Nảy nòi. Văn-liệu: Nảy tài sai lộc. Duyên thiên chưa thấy nhô đầu mọc, Phận liễu thôi đà nảy nét ngang (X-H). Sen vũng nọ nảy tàn xanh lác-đác (phú Tây-hồ). Giạu thu vừa nảy dò sương (K). Nảy tài nhả nhọc phun châu (H-T). |
Vậy con giữ lấy , mang về bên ấy , ngộ có cách gì để sinh sôi nnảynở chăng. |
Điều làm nàng khổ hơn hết là nàng nhận thấy rằng ít lâu nay sự ghen ghét đã nnảynở trong lòng người vợ cả. |
Rồi trong óc nàng nnảyra một sự so sánh , so sánh cái sức khoẻ của người vợ cả ngày một hao mòn vì già thêm và cái sức cường tráng của lũ con ngày một to nhớn. |
Từ trong đáy lòng nnảyra một nỗi buồn sâu sắc khó nói. |
Trước cái cảnh ấy , Trương thấy nảy ra một ý tưởng , chàng ngồi lặng người suy nghĩ : Hay ta hỏi Thu làm vợ ? Bây giờ còn có thể được lắm. |
Phương giật nảy người : Anh điên à ? Anh muốn tự tử sao ? Trương quắc mắt đẩy Phương ra. |
* Từ tham khảo:
- nảy đom đóm
- nảy lộc đâm chồi
- nảy lửa
- nảy mầm đâm lộc
- nảy mậm
- nảy nòi