nảy nòi | - Bắt đầu xuất hiện một thói xấu chưa từng có ở ông cha: Sao thằng bé lại nảy nòi hung dữ thế. |
nảy nòi | đgt. Tự nhiên bỗng sinh ra (tật xấu): Nó mới nảy nòi cái tính ích kỉ này. |
nảy nòi | đgt Bắt đầu xuất hiện một thói xấu chưa từng có trước đó: Trong gia đình bỗng nảy nòi một đứa bé hỗn láo. |
nảy nòi | .- Bắt đầu xuất hiện một thói xấu chưa từng có ở ông cha: Sao thằng bé lại nảy nòi hung dữ thế. |
Bỗng nảy nòi ra tôi , một đứa trẻ học hành giỏi giang. |
Có người đề chữ ở Cầu Kênh ngoài cửa Đông rằng : "Trời đất tới vận bĩ , nảy nòi lộ an phủ1714. |
Dạo này tự dưng nnảy nòira một loại cò , ấy là cò kiện.Cò này lợi dụng sự thiếu hiểu biết luật pháp của bà con , thường mạo danh là ông nọ bà kia , khoe khoang quen biết hết lượt ông to bà nhỏ , thúc giục bà con kiện cáo , có bé xé ra to , ầm ĩ trong thôn ngoài xóm. |
* Từ tham khảo:
- nảy tài sai lộc
- nảy sinh
- nãy
- nãy giờ
- nạy
- nắc nẻ