nảy sinh | - Sinh ra, xuất hiện: Mầm mống tư bản chủ nghĩa nảy sinh. |
nảy sinh | đgt. Sinh ra, xuất hiện trong quá trình hoạt động: Công việc này mới nảy sinh o nảy sinh ra những tư tưởng không hay. |
nảy sinh | đgt Bắt đầu xuất hiện: Tương lai nảy sinh từ quá khứ (NgXSanh). |
nảy sinh | .- Sinh ra, xuất hiện: Mầm mống tư bản chủ nghĩa nảy sinh. |
Ông Hai Nhiều đỏ mặt thích thú , đứng lên định nói điều gì vừa nảy sinh trong đầu , nhưng phút xuất thần hiếm hoi đã qua , ông lúng túng ậm ờ không tìm ra lời. |
Với lại , tôi có nghĩ ngợi gì ban ngày đâu , không có thời gian và cũng không được phép nảy sinh tư tưởng ". |
ở chị thường nảy sinh những mong muốn trái ngược nhau. |
Từ nỗi buồn mơ hồ , trong tôi chợt nảy sinh sự lo lắng bồn chồn. |
Tôi đã đọc ở đâu đó một câu nói đại ý : Tình yêu chân chính giúp cho người ta sống cao thượng hơn , thúc đẩy người ta làm nên những công việc phi thường… Tôi tin rằng , với khát vọng chân chính do tình yêu mà cô bé hoa thạch thảo đã làm nảy sinh trong tôi , nhất định tôi sẽ thực hiện được điều mà tôi mong ước. |
Mẹ cười vì điều gì? Chẳng lẽ mẹ đoán biết được những gì đang âm thầm nảy sinh trong lòng tôỉ Mọi người lại chen chúc nhau lên xe. |
* Từ tham khảo:
- nãy giờ
- nạy
- nắc nẻ
- nắc nẻ
- nắc nỏm
- nắc nỏm