nắc nẻ | dt. động Côn-trùng thuộc loài bướm, ban đêm vỗ cánh xành-xạch bay vào đèn: Con nắc-ne; Cười như nắc-nẻ. |
nắc nẻ | - Loài sâu bọ thuộc loại bướm, đêm hay bay vào chỗ đèn sáng, đập cánh xành xạch. |
nắc nẻ | dt. Tên gọi chung các loài bướm, cỡ lớn màu nâu, thường bay về đêm, đập cánh phành phạch. |
nắc nẻ | tt. (Cười) to thành từng tràng vang giòn, nghe vui tai: Bọn trẻ khoái chí cười như nắc nẻ. |
nắc nẻ | dt Loài bướm thường bay về đêm, đập cánh phành phạch: Họ vật nhau cười như nắc nẻ (NgCgHoan). |
nắc nẻ | dt. (đ) Loại côn-trùng hình như con bướm, đêm hay bay vào đèn, đập cánh xành-xạch. // Cười như nắc-nẻ. |
nắc nẻ | .- Loài sâu bọ thuộc loại bướm, đêm hay bay vào chỗ đèn sáng, đập cánh xành xạch. |
nắc nẻ | Loài côn-trùng hình như con bướm, đêm hay bay vào đèn đập cánh xành-xạch. Văn-liệu: Cười như nắc-nẻ (T-ng). |
Thằng bé cười như nắc nẻ. |
Rồi nàng cười giòn như nắc nẻ và cất tiếng gọi : Vi ! Pha nước. |
Tuyết cười như nắc nẻ , vờ bẽn lẽn lấy khăn lau tay , bảo Chương : Ở nhà quê sung sướng lắm , mình ạ. |
Liên chưa kịp hiểu thì Minh lại hỏi tiếp : Có khi nào mình mơ ước trở nên giàu có sang trọng không ? Liên thật thà , cười nắc nẻ đáp lại : Có chứ ! Nghĩa là em mong sau này anh trở nên sang trọng giàu có , sung sướng , thì em cũng được nhờ chứ sao. |
Liên phá lên cười nắc nẻ : Vậy thì ra tôi là viên thư ký của nhà tôi đấy phải không anh Văn. |
Dưới nhà , tiếng Mạc cười nắc nẻ. |
* Từ tham khảo:
- nắc nỏm
- nặc
- nặc
- nặc danh
- nặc nặc
- nặc nô