nặc nô | dt. Người làm nghề đòi nợ mướn // (R) Người đanh-đá, ghê-gớm. |
nặc nô | - d. 1. Kẻ làm nghề đi đòi nợ thuê trong xã hội cũ. 2. Người đàn bà lắm lời và có những cử chỉ thô bỉ. |
nặc nô | dt. 1. Người chuyện đi đòi nợ thuê trong xã hội cũ: không đòi được nợ thì tìm nặc nô. 2. Người đàn bà đanh đá, lắm lời (thường dùng làm tiếng mắng mỏ): đùa như nặc nô. |
nặc nô | dt 1. Kẻ đi đòi nợ thuê trong xã hội cũ: Hồi ấy có kẻ nặc nô đến nằm ăn vạ ở nhà con nợ. 2. Người phụ nữ đanh đá, lắm lời: Nó như con nặc nô hay sinh chuyện. |
nặc nô | dt. Kẻ làm nghề đi đòi nợ thuê. |
nặc nô | .- d. 1. Kẻ làm nghề đi đòi nợ thuê trong xã hội cũ. 2. Người đàn bà lắm lời và có những cử chỉ thô bỉ. |
nặc nô | Kẻ làm nghề đi đòi nợ thuê: Thuê nặc-nô đi đòi nợ. |
Nhiều lần nàng đã nghe thấy u già nói mẹ nàng may cho cái áo , thì mẹ nàng trả lời : May cho con nặc nô ấy làm gì. |
Còn Tư Đòn là trùm nặc nô , ai thuê đòi nợ là ra tay ngay. |
Nom cũng đanh đá , nặc nô lắm. |
Có anh nữa , đã bị cáo trước vành móng ngựa hàng chục lần , mà vẫn chưa biết ông biện lý ngồi ở chỗ nào , vào đâu cũng khoe mình giỏi pháp luật , khai ở sở liêm phóng là vô nghệ nghiệp nhưng , thực ra , không còn nghề gì là không làm , ban đêm đi tiêm thuốc phiện cho người quý quốc , ban ngày đi đòi tiền hộ các sở nặc nô , làm chủ đã ba bốn tiệm khiêu vũ , mà đánh con gái đến hộc máu về tội ăn mặc tân thời , cho vay lãi mười lăm phân thì xót xa , vì đã quá hy sinh cho đời , mà đem vi thành quan trên bạc nghìn , vì đã được cái cửu phẩm còn sợ mình là bội bạc. |
* Từ tham khảo:
- năm
- năm
- năm ánh sáng
- năm âm lịch
- năm ba
- năm bà ba chuyện