năm ánh sáng | - Khoảng cách trong không gian mà ánh sáng vượt được trong một năm, với vận tốc 300.000 km/giây (khoảng 9 46l 000 000 000 km) và là đơn vị độ dài trong thiên văn học. |
năm ánh sáng | dt. Đơn vị đo độ dài trong thiên văn học, lấy tốc độ ánh sáng đi trong một năm làm chuẩn, tức là 9,461 tỉ km. |
năm ánh sáng | dt Đơn vị đo độ dài dùng trong thiên văn học bằng độ dài mà ánh sáng vượt được trong một năm, với tốc độ 300.000 km/giây: Một năm ánh sáng tương đương với 9.461.000.000.000 ki-lô-mét. |
năm ánh sáng | .- Khoảng cách trong không gian mà ánh sáng vượt được trong một năm, với vận tốc 300 000 km(giây (khoảng 9 46l 000 000 000 km) và là đơn vị độ dài trong thiên văn học. |
Thơ phú mẹ gì khi nàng luôn luôn ở cách tao một ngàn nnăm ánh sáng. |
Tôi ngồi im trên bờ cho đến lúc sao lên , những vì sao nhỏ nhoi xa lạ và cô đơn mọc hoang hoải trên nền trời cách tôi mấy nghìn nnăm ánh sángtự nhiên đồng cảm với tôi ghê gớm , thứ ánh sáng lấp lánh ấy chỉ làm đêm tối như sâu hơn , cao hơn mà thôi. |
Giờ nếu chia rẽ hai electron đó sao cho chúng cách nhau hàng trăm hoặc thậm chí hàng ngàn nanăm ánh sáng và chúng sẽ giữ cho kết nối chốc lát này mở rộng. |
Hành tinh xa xôi TrES 2b có kích thước tương đương sao Mộc , cách Trái đất 750 nanăm ánh sánghưng chỉ phản chiếu dưới 1% ánh sáng mặt trời nên có màu đen hơn cả than đá. |
Nằm tại vị trí cách chòm sao Serpens thuộc dải ngân hà 4000 nanăm ánh sáng ẩn tinh PSR J1719 1438 có đường kính khoảng 60.000 km , gấp 5 lần đường kính Trái đất. |
Chỉ dưới 1 triệu năm tuổi , Coku Tau 4 , một ngôi sao cách Trái đất 420 nanăm ánh sángà ngoại hành tinh trẻ nhất vũ trụ được biết đến. |
* Từ tham khảo:
- năm ba
- năm bà ba chuyện
- năm bảy
- năm bè bảy bối
- năm bè bảy búi
- năm bè bảy cánh