năm bảy | st. Chỉ số không nhất-định từ 5 tới 7: Một ngày năm bảy trận dông, Anh đi nằm bãi sao không thấy về (CD). |
năm bảy | - Một số lượng nhỏ vào khoảng từ năm đến bảy: Năm bảy ngày. |
năm bảy | dt. Số lượng tương đối nhiều, khoảng từ năm đến bảy: phải mất năm bảy tiếng nữa. |
năm bảy | st Nói một số lượng tương đối nhỏ: Độ năm bảy ngày nữa anh ấy sẽ về. |
năm bảy | ph.đ.ch.st. Một ít. |
năm bảy | .- Một số lượng nhỏ vào khoảng từ năm đến bảy: Năm bảy ngày. |
Áo rách vai , vá hoài vá huỷ Mẹ có chồng không nghĩ đến con Bữa ăn năm bảy đĩa ngon Dọn cho cha ghẻ , đẻ con nhịn thèm. |
Áo trắng em tưởng là liên Hoá ra áo trắng không tiền mua nâu Ở chợ năm bảy hàng nâu Sao anh mặc trắng cho rầu lòng em. |
Bậu ở bên đông , bậu lấy chồng bên bắc Ớ em ơi ! Em không nhớ thuở anh cầm ngọn dáo sắc Anh cắt năm bảy cái lát gừng Anh bỏ vào thang thuốc bắc Anh sắc chén rưỡi còn bảy phân Tay anh đỡ lưng , miệng anh vái tổ Nguyện cho em uống vào bệnh dũ mười phân. |
Bên đây sông , em bắc cái cầu năm mười tấm ván Bên kia sông , em lập cái quán năm bảy từng thương Cái quán năm bảy từng thương Là để người thương em đi buôn bán Cái cầu năm mười tấm ván Là để người thương em đi Trách anh sao bạc nghĩa vô nghì Bây giờ có đôi bạn không tiếng gì với em. |
BK Bên đây sông , em bắc cái cầu năm mười tấm ván Bên kia sông , em cất cái quán năm bảy từng thương Cái quán năm bảy từng thương Là để người thương em đi buôn bán Cái cầu năm mười tấm ván Là để người thương em đi Trách anh sao bạc nghĩa vô nghì Bây giờ có đôi bạn không tiếng gì với em. |
Bì cũng năm bảy đường bì Bì thì có nắp , bì thì bỏ không. |
* Từ tham khảo:
- năm bè bảy búi
- năm bè bảy cánh
- năm bè bảy mảng
- năm bè bảy mối
- năm bè bảy phái
- năm bữa nửa tháng