năm | dt. Khoảng ngày giờ mà trái đất đi giáp một vòng mặt trời, gồm 12 tháng, đúng một tuổi: Cuối năm, đầu năm, giáp năm, quanh năm, suốt năm; Năm hết tết đến; Một năm là mấy tháng xuân (CD). |
năm | st. Số đếm giữa số 4 và số 6: Bàn tay có năm ngón; Làm trai năm liệu bảy lo mới hào (CD). // Số thứ-tự giữa 4 và 6: Mồng năm, tháng năm, thứ năm // Số thứ-tự người con sau bốn người trước (nếu gia-đình người miền Bắc và Trung) hoăc sinh sau ba người trước (người miền Nam): Anh Năm, bác Năm, chị Năm, chú Năm... |
năm | - 1 dt Khoảng thời gian Quả đất quay một vòng quanh Mặt trời, bằng 365 ngày 5 giờ, 48 phút, 40 giây: Một năm là mấy tháng xuân, một ngày là mấy giờ dần sớm mai (cd). 2. Khoảng thời gian thường là mười hai tháng: Một năm làm nhà, ba năm hết gạo (tng). - 2 st Bốn cộng một: Năm con năm bát, nhà nát cột xiêu (tng); Năm quan mua người, mười quan mua nết (tng). |
năm | dt. 1. Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời, khoảng 365 ngày. 2. Khoảng thời gian từ mồng 1 tháng giêng đến 31 tháng mười hai, tức 365 ngày (hay 366 ngày) năm nhuận và được chia ra thành 12 tháng. 3. Khoảng thời gian khoảng 12 tháng: hoàn thành kế hoạch năm. |
năm | dt. Số đếm trong dãy số tự nhiên, trên số bốn, dưới số sáu: học lớp năm o có năm người đến. |
năm | dt Khoảng thời gian Quả đất quay một vòng quanh Mặt trời, bằng 365 ngày 5 giờ, 48 phút, 40 giây: Một năm là mấy tháng xuân, một ngày là mấy giờ dần sớm mai (cd). 2. Khoảng thời gian thường là mười hai tháng: Một năm làm nhà, ba năm hết gạo (tng). |
năm | st Bốn cộng một: Năm con năm bát, nhà nát cột xiêu (tng); Năm quan mua người, mười quan mua nết (tng). |
năm | đt. Khoảng thời-gian 12 tháng: Năm hết, Tết đến. Đầu năm ăn quả thanh-yên, Cuối năm ăn bưởi cho nên đèo bòng (C.d) Đi về này những lối này năm xưa (Ng.Du) |
năm | st. Bốn với một: Một toà sen toả hơi hương ngự, Năm thức mây phong nếp áo chầu (Thanh-Quan) // Năm lần bảy lượt, nhiều lần. // Năm thì mười hoạ, năm thuở mười thì, thỉng thoảng, lâu lâu mới có. Năm mới. |
năm | .- d. 1. Khoảng thời gian Quả đất quay một vòng xung quanh Mặt trời, giữa hai vị trí tiếp nhau ở điểm xuân phân. 2. Khoảng thời gian mười hai tháng, từ ngày 1 tháng Giêng đến ngày 3l tháng Chạp dương lịch, hoặc mười hai hay mười ba tháng từ ngày 1 tháng Giêng đến ngày cuối tháng Chạp âm lịch. 3. Khoảng thời gian bằng hoặc xấp xỉ thế, bắt đầu từ bất kỳ ngày nào: Đến hôm nay em bé được tròn một năm. Năm đợi tháng chờ. Mong đợi trong một thời gian quá lâu dài. Năm hết tết đến. Thời gian cuối năm âm lịch, gần Tết Nguyên đán. Năm xung tháng hạn. Thời gian gặp nhiều sự việc không may, theo mê tín. |
năm | .- t. Bốn cộng một. Năm thì mười hoạ. Thỉnh thoảng, ít khi lắm. |
năm | Khoảng thời-kỳ có 12 tháng: Năm nay. Năm ngoái. Văn-liệu: Năm hết, tết đến. Một đêm nằm, một năm ở. Năm đợi tháng chờ. Đầu năm chí giữa, nửa năm chí cuối. Đầu năm ăn quả thanh-yên, cuối năm ăn bưởi cho nên đèo bòng (C-d). Trăm năm trong cõi người ta (K). Năm năm hùng-cứ một phương hải-tần (K). Đi về này những lối này năm xưa (K). Bấm tay mười mấy năm trường (Nh-đ-m). Năm năm, tháng tháng, ngày ngày, Lần lần, lữa lữa, rày rày, mai mai (C-d). |
năm | Số đếm, trên số bốn, dưới số sáu: Hai với ba là năm. Văn-liệu: Năm cha, ba mẹ. Năm lần, bảy lượt. Năm thì, mười hoạ. Trỏ tay năm ngón. Năm ngón tay có ngón dài ngón ngắn. Canh một chưa nằm, canh năm đã dậy. Năm mây bỗng thấy chiếu trời (K). |
Trác không cưỡng được ý mẹ , cặm cụi làm nnămcái tua buộc vào năm gốc cau mang nồi ra đặt. |
nămnay mượn phải anh lực điền làm vụng mà chậm quá. |
Bà tươi cười ví thầm : " Một đêm quân tử nằm kề , Còn hơn thằng ngốc vỗ về quanh nnăm! " Vừa dứt câu bà ngặt nghẹo cười , vừa vỗ vai bà Thân , vừa nói thầm bằng một giọng rất thân mật : Có phải thế không , cụ ? Bà Thân như đã siêu lòng , hớn hở đáp : Thì vẫn hay là thế. |
nămbà mới góa chồng , cả cơ nghiệp chỉ có ngoài hai mẫu ruộng. |
Cách đây chừng ba , bốn nnăm, bà chịu khó buôn bán tần tảo ở các chợ gần làng nên cũng kiếm thêm được chút ít. |
Nhà bà có tới nnămchục mẫu ruộng , cần gì bà phải làm cái nghề đó. |
* Từ tham khảo:
- năm âm lịch
- năm ba
- năm bà ba chuyện
- năm bảy
- năm bè bảy bối
- năm bè bảy búi