nắc nỏm | trt. Trằm-trồ, tấm-tắc: Nắc-nỏm ngợi khen. |
nắc nỏm | - Nói khen tấm tắc, bằng một giọng ân cần: Xem thơ anh bạn nắc nỏm khen. |
nắc nỏm | đgt. Thấp thỏm, hồi hộp và có phần lo lắng khi chờ đợi một việc biết là sắp đến nhưng chưa biết cụ thể ra sao: nắc nỏm chờ kết quả thi. |
nắc nỏm | Nh. Tấm tắc. |
nắc nỏm | trgt Tấm tắc khen: Đọc thư của con, chị ấy nắc nỏm khen. |
nắc nỏm | .- Nói khen tấm tắc, bằng một giọng ân cần: Xem thơ anh bạn nắc nỏm khen. |
Hãy thử tưởng tượng một người ra khỏi cái ốm mà cũng tức là ra khỏi chỗ chết như thế lại có dịp trở về với đời sống Hà Nội những năm 1955 56 một Hà Nội có đèn điện , có nước máy , có những biệt thự bên bóng cây xanh , một Hà Nội vẫn giữ được những nền nếp thanh lịch , mà hồi ở kháng chiến , giữa cái u tì của núi rừng , người ta thường nắc nỏm ao ước. |
Chút quà mọn là những số báo của chúng tôi , hình như là quá bé bỏng so với cái vóc vạc cao lớn của ông , nhưng ông đã đổ vào đấy tất cả tâm sức , và bên tai tôi lại vẳng lên tiếng nắc nỏm của Nguyễn Minh Châu : Trông kìa , cụ Tịnh chắc đã viết được hơn chục bài rồi... Ở nhà này , về khoản làm báo , cánh cầm bút lớp sau cứ gọi là xách dép cho cụ Tịnh cũng không đáng ! . |
nắc nỏm ở đây chẳng tìm ra đứa đàn ông nào xứng để gả con ta. |
* Từ tham khảo:
- nặc
- nặc danh
- nặc nặc
- nặc nô
- nặc nồng
- năm