nãy | trt. Lúc vừa qua: Ban nãy, hồi nãy, khi nãy, lúc nãy. |
nãy | - t. Từ đặt sau những tiếng khi, lúc, ban, để hợp thành những phó từ chỉ một thời gian vừa mới qua: Khi nãy; Lúc nãy; Ban nãy. |
nãy | dt. Khoảng thời giờ ngắn vừa qua (trong ngày): lúc nãy o ban nãy o từ nãy đến giờ. |
nãy | dt Thời gian mới qua: Từ nãy đến giờ. tt Từ dùng sau những danh từ khi, lúc, ban, hồi để hợp thành những trạng từ chỉ thời gian vừa qua: Khi nãy, anh ấy có ở đây; Lúc nãy anh đi đâu?; Ban nãy tôi có gặp bà ta; Hồi nãy, tôi phải tiếp khách. |
nãy | (khd). Chỉ khoảng thì giờ vừa qua: Ban nãy, lúc nãy. // Hồi nãy. |
nãy | .- t. Từ đặt sau những tiếng khi, lúc, ban, để hợp thành những phó từ chỉ một thời gian vừa mới qua: Khi nãy; Lúc nãy; Ban nãy. |
nãy | Nói khoảng thì giờ vừa qua: Lúc nãy. Ban nãy. |
Chàng muốn rằng những điều này từ nãy gờ là đúng cả và chàng muốn cái mỉm cười kiêu hãnh Của Thu là cái mỉm cười được biết chàng đã mắc mưu. |
Trương trả lời một vài ý nghĩ mới lộ ra lúc nãy khi trả lờ Quang cái ý nghĩ bỏ dở khi mãi ngắm cảnh ngoài phố : Hay là mình không cần gì nữa ? Chàng thấy quả tim đập mạnh : Phải mình cần gì nữa. |
Cái dự định lúc nãy đã làm chàng sung sướng bây giờ chàng thấy nó không thật như ý chàng tưởng. |
Có lẽ vì thế nện lúc nãy chàng đã buồn khi trả lời câu hỏi của Quang. |
Lúc nãy em gọi anh dậy ăn sáng. |
Chàng nói đùa với Nhan : Thế là lúc nãy cô Nhan tưởng lầm. |
* Từ tham khảo:
- nạy
- nắc nẻ
- nắc nẻ
- nắc nỏm
- nắc nỏm
- nặc