nãy giờ | trt. Từ hồi nãy tới bây-giờ, chỉ lúc vừa qua và kéo dài đến lúc đang nói: Đợi anh nãy-giờ. |
nãy giờ | - ph. Từ ban nãy đến bây giờ. |
nãy giờ | dt. Thời gian xảy ra ngắn (từ nãy đến giờ): Nãy giờ làm bao nhiêu việc o Nãy giờ nó vẫn ngồi im. |
nãy giờ | trgt Từ ban nãy đến bây giờ: Tôi trông thấy Larivière nãy giờ tay phải để trên vỏ súng lục (TrVGiàu). |
nãy giờ | .- ph. Từ ban nãy đến bây giờ. |
Lộc nhìn Mai thong thả nói : Em Mai , không biết tại sao từ nãy giờ anh nghe tiếng cười của em , anh ghê sợ lắm. |
Rồi không cần chuyển mạch ,vào lúc bất ngờ nhất , ông giáo nói : Nhưng mà ôi thôi , nãy giờ chỉ nói toàn chuyện vẩn vơ. |
Bây giờ tôi lại nghe tiếng văng vẳng ban nãy cùng phụ họa theo ý nghĩ của tôi : " Xem chút thôi mà ! Vả chăng , mình có ý định lấy gì trong túi này đâu ! " Thế là cái túi da beo mà tôi đã nhét nửa trong nửa ngoài vào túi áo vét tông , tự nãy giờ còn nằm yên đã bị bàn tay tôi lôi phăng ra tức khắc. |
Tiếng cười lanh lảnh của mụ vợ Tư Mắm cùng với chiếc áo bà ba lụa màu xanh nước biển của y xuất hiện trong quán như xua tan bầu không khí ngột ngạt từ nãy giờ. |
Đọc từ nãy giờ... mà thím viết thứ chữ Tây chữ u gì , cháu không hiểu được. |
Vài hôm nữa mình lại về xin chú Võ Tòng , lo gì ? Tía đang lo nghĩ về chú ấy nãy giờ đây. |
* Từ tham khảo:
- nắc nẻ
- nắc nẻ
- nắc nỏm
- nắc nỏm
- nặc
- nặc