này nọ | trt. Nh. Này kia. |
này nọ | dt. Thế này, thế kia: tính chuyện này nọ để chuồn hả? |
này nọ | tt, trgt Nói đến những điều hoặc những sự việc khác nhau, nêu lên thường là để chê hoặc trách móc: Đưa ra điều kiện này nọ; Hay chê trách này nọ. |
và Đ. là nhờ có sự lười họp của đồng đội mà này nọ thôi |
Julia thỉnhh thoảng còn phải nói vài câu này nọ , còn tôi chẳng phải làm gì ngoài việc uống cocktail , ăn đồ ăn barbecue (thịt tự nướng trên bếp nướng sân vườn) , rồi tán dóc như thể đang dự tiệc thật. |
Nhưng còn thiền hàng ngày trời để tìm ra ý nghĩa của cuộc sống hay được giải thoát này nọ thì không. |
Em làm lại cuộc đời đi , Tâm rộng lòng lắm , không chấp nhứt chuyện này nọ đâu. |
Tôi hay hỏi Sáng chuyện đồng bãi mùa màng này nọ , về những nơi mà anh đã đi qua. |
Đôi khi những cuộc trò chuyện giấu mặt chỉ nhìn thấy những biểu tượng hoa lộc vừng khiến cho Hà an tâm hơn là những cuộc trò chuyện tại quán cà phê với vài người đàn ông do mai mônày nọnọ mà cô gặp. |
* Từ tham khảo:
- nảy
- nảy chồi đâm lộc
- nảy đom đóm
- nảy lộc đâm chồi
- nảy lửa
- nảy mầm đâm lộc