nặng mùi | tt. Có mùi hôi khó ngửi: Món nầy đã nặng mũi // Nực mùi, đầy vẻ: Nặng mùi đạo-đức. |
nặng mùi | - tt Có mùi khó ngửi xông lên từ xa: Lọ mắm tôm đã nặng mùi. |
nặng mùi | tt. Có mùi khắm khó ngửi: Nước mắm nặng mùi quá xá. |
nặng mùi | tt Có mùi khó ngửi xông lên từ xa: Lọ mắm tôm đã nặng mùi. |
nặng mùi | dt. Mùi hôi. |
nặng mùi | .- Có mùi khắm, ngửi thấy từ xa. |
Mối giao thiệp công tác với người Thượng khả quan , do chân tình của biện Nhạc cũng có , mà do những mưu kế nặng mùi thầy cúng của Chỉ cũng có. |
Cái lô cốt nặng mùi tử khí này và trời biển bát ngát kia liệu có dính gì vào nhaủ Hay chỉ là trò đùa của thời gian , ngón chơi ngang bướng của lịch sử và để bây giờ nằm cạnh nhau tạo nên cái bẽ bàng của cảnh quan , cái hư vô của vũ trụ. |
Giờ sông cũng không còn nnặng mùinhư mấy năm về trước. |
Đầu tiên chính là khiến cơ thể nnặng mùihơn , việc dùng nhíp nhổ lông nách khiến cho khí thoát ra từ lỗ chân lông nhiều hơn. |
Nước có mùi khó ngửi và không sử dụng được , đặc biệt là từ 17h30 ngày 4/11 , nguồn nước nnặng mùihơn và cho đến nay vẫn chưa hết mùi. |
Tuy nhiên , loại thực phẩm này hơi nnặng mùi, do đó bạn phải biết phương pháp... Mai Dương (Dịch). |
* Từ tham khảo:
- nặng nghiệp má đào
- nặng như búa tạ
- nặng như chì
- nặng như cùm
- nặng như đá
- nặng như đá đeo