nằm ngủ | đt. Nằm xuống rồi ngủ: Nằm ngủ mẹ cưng! // Ngủ: Hắn đang nằm ngủ kia kìa! |
nằm ngủ | - đgt Ngủ: Nằm ngủ một đêm ở quán trọ. |
nằm ngủ | đgt Ngủ: Nằm ngủ một đêm ở quán trọ. |
nằm ngủ | .- Nh. Ngủ. |
Nàng đang nnằm ngủyên , bỗng thấy cánh tay sờ lên ngực , lên mặt nàng. |
Trương nhớ đến hôm nào vào một cái quán nghỉ chân gặp một người đàn bà đương nằm ngủ , cái ý tưởng lợi dụng cơ hội làm chàng thấy nóng ở hai tai và hồi hộp. |
Hớp với Trương nằm ngủ ở nhà ngoài , còn Mỹ , Thu và bà Bát nằm ngủ ở buồng trong. |
Trương mỉm cười : tấn kịch nhỏ ấy đủ diễn hết cả nỗi buồn của đôi vợ chồng sa sút một đêm vắng khách , cũng đương nằm ngủ không được vì nhớ quê hương. |
Vì trời không lạnh lắm , nên Quang bảo cô gái Thổ cho mượn cái chiếu để chàng nằm ngủ ngoài sân sàn. |
Trọng nằm ngủ cứ để nguyên cả quần áo làm việc : một cái quần tây nát nhầu và một cái áo " sơ mi " rách vá vai , dầu dây be bét. |
* Từ tham khảo:
- quăm quắm
- quăm quắp
- quằm quặm
- quằm quằm như con ác mó
- quắm
- quặm