mơ hồ | tt. X. Mô-hồ // (R) Lãng-mạn tình-tứ: Lòng sư muốn những mơ-hồ, Bỏ cả kinh-kệ, tìm cô hỏi chào (CD). |
mơ hồ | - t. Không rõ rệt, thiếu chính xác: Lời nói mơ hồ. |
mơ hồ | tt. 1. Không rõ ràng, rành mạch, có nhiều cách hiểu khác nhau hoặc hiểu thế nào cũng được: câu nói mơ hồ o cách trình bày còn mơ hồ, chưa rành mạch rõ ràng. 2. Không chắc chắn, vững vàng: hiểu còn mơ hồ o nhận thức mơ hồ. |
mơ hồ | tt Không rõ ràng; Không chính xác: Thú xán lạn, mơ hồ trong ảo mộng (Thế-lữ); Mơ hồ nghĩ tiếng xe ra (CgO). |
mơ hồ | tt. Không rõ-ràng: Công việc ấy còn mơ hồ lắm. |
mơ hồ | .- t. Không rõ rệt, thiếu chính xác: Lời nói mơ hồ. |
Nàng tưởng đã sống ở nơi đó một thời gian quá khứ mà chỉ nhớ mang máng như trong giấc mộng mơ hồ. |
Chàng nghe mơ hồ như có ai mắng nhiếc mình bên tai rằng : “Đồ cái thứ bạc bẽo !” ! Qua bãi cỏ ra đến đường , Minh đứng tần ngần , do dự chẳng biết về hay đi. |
Khóm hoa đơn rẽ ra , một bóng trắng mơ hồ tiến lại. |
Tâm hồn Liên yên tĩnh hẳn , có những cảm giác mơ hồ không hiểu. |
Ông giáo cảm thấy xúc động , mừng rỡ đến chảy nước mắt trước một thứ hạnh phúc còn mơ hồ nhưng đã bắt đầu có thực. |
Có điều ở ông giáo mắt rạng rỡ phát tiết , thì ở Lãng , An mơ hồ nhận ra sự kích động đam mê. |
* Từ tham khảo:
- mơ màng
- mơ mẩn
- mơ mộng
- mơ mơ
- mơ-nê
- mơ ngủ