mơ lông | dt. Cây mọc dại nhiều ven bờ rào, đường đi, nơi đất trống, bãi hoang, thân leo, có mùi hôi, hoặc hơi có lông, cành non dẹt màu đen nhạt, lá hình bầu dục hoặc thuôn hình giáo nhọn đầu, hơi có lông ở mặt dưới, dùng làm gia vị. |
mơ lông | dt (Pháp: melon) Thứ dưa tây, thịt màu hồng, ăn ngọt: Từ Đà-Lạt đem về một quả mơ-lông. |
Xơi món này chỉ có cán bộ , công an và các ông tư sản giấu được vàng thời công tư hợp doanh , dân lao động nhìn các vị quấn lá mơ lông vào miếng thịt kèm theo cọng rau húng rồi sục xuống bát mắm tôm đầy bọt vì chanh mà nuốt nước bọt. |
* Từ tham khảo:
- mơ mẩn
- mơ mộng
- mơ mơ
- mơ-nê
- mơ ngủ
- mơ-ni