mệnh hệ | - Số phận phải chết: Nếu có mệnh hệ nào thì cũng không ân hận. |
mệnh hệ | dt. 1. Quan hệ đe doạ trực tiếp đến tính mạng: không biết cụ có mệnh hệ gì không. 2. Số phận phải chết: nếu có mệnh hệ nào thì phải lo việc ma chay tử tế. |
mệnh hệ | dt Số phận phải chết: Nếu có mệnh hệ nào thì cũng không ân hận. |
mệnh hệ | .- Số phận phải chết: Nếu có mệnh hệ nào thì cũng không ân hận. |
mệnh hệ | Sự quan-hệ đến tính-mệnh: Nếu có mệnh-hệ nào thì phải lo-liệu việc tống-táng. |
Em có mệnh hệ nào , anh chị can nhà tôi đừng lấy vợ , khổ cho lũ nhỏ. |
Bấy giờ tôi không còn biết sợ hãi là gì nữa , cứ nhô đầu lên coi chú Võ Tòng có mệnh hệ gì không. |
Vợ nói : " Người ta sinh ra mệnh hệ ở trời , mọi sự nhờ trời , chứ không phải sức người mà được ". |
Tôi chỉ sợ tim tôi có mệnh hệ nào , tôi sẽ đi theo bà tôi , đi theo chú Hoan. |
Đến khi bệnh nặng , thái hậu thân đến thăm , hỏi rằng : "Nếu có mệnh hệ nào thì ai là người có thể thay ông?". |
Im lặng hồi lâu , em nói giọng trầm hẳn xuống : Em ra ngoài bắc học những bốn năm ! Nếu ở trong này anh có mệnh hệ gì chắc em không sống nổi quá ! Thui cái mồm em đi ! Hạnh vòng tay ôm lấy lưng tôi. |
* Từ tham khảo:
- mệnh môn
- mệnh môn giáp tích
- mệnh một
- mệnh phụ
- mệnh thế
- mết