mệnh một | - Nh. Chết. |
mệnh một | đgt. Chết: mệnh một ở chốn sa trường. |
mệnh một | đgt (H. một: chết) Chết: Con người như thế mà sớm mệnh một, thực đáng tiếc. |
mệnh một | đt. Nht. Mệnh chung. |
mệnh một | .- Nh. Chết. |
mệnh một | Chết: Mệnh-một ở chốn sa-trường. |
Sự tôn trọng sinh mmệnh mộttrong những thông điệp mà Saint Exupéry tha thiết muốn gửi gắm vào các tác phẩm của mình là sự quý trọng sinh mệnh. |
Có thể nói , dưới thời hot girl , Chi Pu đã hoàn thành sứ mmệnh mộtcách xuất sắc , thậm chí thượng thừa. |
Ảnh : H.Thạch Đêm định mmệnh mộtbuổi chiều cuối tháng 7/2018 , một phụ nữ trung tuổi tìm gặp chúng tôi để trình bày về cái chết của cô con gái bà. |
* Từ tham khảo:
- mệnh thế
- mết
- mết
- mết mát
- mệt
- mệt bở hơi tai