mết | đt. (lóng) Yêu say-đắm (do mê-mết nói thúc ): Nó mết con đó rồi ! |
mết | đt. (lóng) Tra vô, mặc vào: Mết bộ đồ đó vô thì le gắt (mettre). |
mết | đgt. Mang vào, khoác vào: mết bộ áo mới. |
mết | tt. Quá say mê, đắm đuối: coi bộ nó đã mết cô nào rồi. |
Trong 2 ngày 16 và 17.6 , Công an huyện Bình Chánh đã triệt phá một "hang ổ" chuyên buôn bán ma túy với số lượng lớn tại quán càphê Hương lộ 80 , xã Vĩnh Lộc B , huyện Bình Chánh , bắt giữ 13 đối tượng , trong đó có những trùm ma túy như Tiêu Thị Bé Hai , Trần Tấn Tài , Ngô Thị Hằng , Nguyễn Thị Mmết, Phạm Tuấn Phong... |
Theo Cảnh sát trưởng Sở Cảnh sát Niu Oóc C.Gô mmết, lực lượng chức năng cũng sẽ huy động khoảng 100 phương tiện hạng nặng tại nhiều địa điểm trong thành phố để bảo vệ đám đông trước nguy cơ tiến công bằng xe tải. |
* Từ tham khảo:
- mệt
- mệt bở hơi tai
- mệt lử
- mệt lử cò bợ
- mệt mỏi
- mệt nhoài