mệt nhoài | tt. Nh. Mệt-mỏi. |
mệt nhoài | - Mệt lắm. |
mệt nhoài | tt. Mệt đến mức chỉ muốn nằm nhoài, nằm dài ra: leo núi mệt nhoài. |
mệt nhoài | tt Mệt đến mức chỉ muốn nằm dài ra: Điều đã mệt nhoài, đầu gối chỉ sắp rời ra (Ng-hồng). |
mệt nhoài | bt. Rất mệt, có ý-nằm sải chân tay ra. |
mệt nhoài | .- Mệt lắm. |
Đường đã gồ ghề lại phải lên dốc , nên lữ khách mệt nhoài , đặt va li xuống , ngồi thở. |
Còn chị Căn thì mệt nhoài cũng ngủ như chết. |
Khi con mèo bắt được con chuột nhắt , nó có chịu vội vàng cắn chết ngay đâu , nó còn đùa giỡn , còn tung lên ném xuống , thả cho chạy , rồi lại vồ lấy ngoạm se sẽ vào giữa hai hàm răng nhọn , kỳ đến khi nào con vật khốn nạn mệt nhoài không nhúc nhích được nữa nó mới cắn mạnh một nhát vào cho tắt thở. |
Cả hai bên đều mệt nhoài. |
Một sức thúc đẩy nội tại mơ hồ xui anh vung chân múa tay cố làm cho thân thể mệt nhoài để trí óc ngưng quấy rối anh. |
Lãng mệt nhoài , đặt gói đồ đạc trên vai xuống thềm , dựa lưng vào đó nghỉ. |
* Từ tham khảo:
- mệt phờ râu trê
- mệt xác
- mếu
- mếu máo
- mếu xệch
- mếu xệu