mệt nhọc | tt. (đ) Nh. Mệt: Làm một chút mà mệt-nhọc gì ! |
mệt nhọc | - Mệt nói chung. |
mệt nhọc | đgt. Mệt và hao tổn nhiều sức lực: lao động mệt nhọc o làm việc không quản mệt nhọc. |
mệt nhọc | tt Vì làm nhiều và làm lâu nên có cảm giác như không còn đủ sức để tiếp tục: Anh ấy chăm chỉ làm việc, không quản mệt nhọc. |
mệt nhọc | tt. Mệt. |
mệt nhọc | .- Mệt nói chung. |
Hết mớ rau , bà mệt nhọc , ngồi ngay hẳn lên , thở hắt ra một hơi dài , đưa mắt nhìn ra sân. |
Thấy Trác làm lụng có vẻ mệt nhọc , bà động lòng thương , dịu dàng , âu yếm bảo : Nắng quá thì để đến chiều mát hãy quét con ạ. |
Mà những đêm đó thường thường chính là những đêm mợ phán khó ở , hoặc mmệt nhọc, sổ mũi , rức đầu ! Cũng có khi là thời kỳ mợ phán sắp sửa đến ngày ở cữ... Lần nào cũng thế , cứ vào quãng một , hai giờ sáng nghĩa là giữa lúc mợ phán đã ngủ gần như chết , cậu phán mới dám rón rén bước một sờ mò đến buồng riêng Trác. |
Giọng nói mệt nhọc và ấm áp. |
Chàng thở rất khó , ngồi ghé vào đầu phản , hai khuỷu tay chống nặng nề xuống đùi và bàn tay bỏ thõng , có vẻ mệt nhọc. |
Trước kia , chàng cũng tưởng thế , vì chính chàng giàu có ; trước kia không thiếu thứ gì , không bao giờ phải mệt nhọc đến thân mà không lúc nào chàng được yên tĩnh , luôn luôn tự hỏi sống để làm gì , và cố tìm một cái nghĩa cho sự sống của mình , của mọi người mà không tìm ra. |
* Từ tham khảo:
- mệt xác
- mếu
- mếu máo
- mếu xệch
- mếu xệu
- mg