Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mệt xác
Mệt cái thân xác, tiếng nói khi giận:
Lo chi cho mệt xác.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mệt xác
đgt.
Mệt một cách vô ích, uổng phí:
chẳng được gì, chỉ tổ mệt xác.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mệt xác
tt
ý nói không muốn làm việc gì vất vả quá:
Nhận việc ấy chỉ mệt xác chứ chẳng có lợi gì.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mếu máo
-
mếu xệch
-
mếu xệu
-
mg
-
mg
-
mi
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh muốn quát lên khi gặp Sài : “Việc quái gì cậu phải nghĩ ngợi cho
mệt xác
.
Việc quái gì phải đọc cho
mệt xác
.
Anh muốn quát lên khi gặp Sài : "Việc quái gì cậu phải nghĩ ngợi cho
mệt xác
.
Việc quái gì phải đọc cho
mệt xác
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mệt xác
* Từ tham khảo:
- mếu máo
- mếu xệch
- mếu xệu
- mg
- mg
- mi