mệnh lệnh | - Lời truyền từ cấp trên xuống bảo làm một việc gì: Bộ đội nhận được mệnh lệnh tấn công. |
mệnh lệnh | I. dt. Lệnh nói chung: chấp hành mệnh lệnh của cấp trên o Không được làm trái mệnh lệnh. II. tt. (Tác phong lãnh đạo) thiên về lối bắt buộc cấp dưới phải làm theo mệnh lệnh, không được sai khác, bất kể đúng hay sai: tác phong quan liêu, mệnh lệnh. |
mệnh lệnh | dt (H. lệnh: lời truyền cho người dưới) Lời cấp trên truyền cho cấp dưới yêu cầu làm việc gì: Lãnh đạo đúng nghĩa là thế nào? Cố nhiên không phải cứ ngồi trong phòng giấy mà viết kế hoạch ra mệnh lệnh (HCM). tt Nói cách làm việc quan liêu chỉ cốt ra chỉ thị cho cấp dưới: Phải kiên quyết phê bình lối làm việc quan liêu, mệnh lệnh của nhiều cán bộ (Trg-chinh). |
mệnh lệnh | dt. Lời truyền bảo. |
mệnh lệnh | .- Lời truyền từ cấp trên xuống bảo làm một việc gì: Bộ đội nhận được mệnh lệnh tấn công. |
mệnh lệnh | Lời truyền bảo sai khiến: Tuân mệnh-lệnh của quan trên. |
Ngay sáng mai , có thể con buộc phải chém giết , hoặc vì tự vệ , hoặc vì bổn phận , hoặc vì mệnh lệnh. |
Nhưng còn có mệnh lệnh của Đức Thầy Cả nữa. |
Dân An Thái bớt thái độ chân trong chân ngoài , bắt đầu tuân phục các " mệnh lệnh " của " mấy cậu trẻ con ". |
Ai chống lại mệnh lệnh này sẽ bị coi là kẻ phản động và bị trừng trị đích đáng. |
Tôi xin nói ngay là từ nay ông không thể chống được bất cứ một quyết định nào của chính quyền , trừ phi mệnh lệnh ấy sai lầm. |
Ngay một tạ thóc cứu tế , chính quyền cũng phải có mệnh lệnh cho gia đình sử dụng từng bữa số lượng bao nhiêu , ăn cách nào chứ không thể để ông tự tiện sử dụng bừa bãi để độ ba ngày sau cả nhà lại ăn cám. |
* Từ tham khảo:
- mệnh môn giáp tích
- mệnh một
- mệnh phụ
- mệnh thế
- mết
- mết