Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mê lô
(melo)
dt.
Kịch có âm nhạc hoà theo.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mê man
-
mê-măng-tô
-
mê mẩn
-
mê mẩn tâm thần
-
mê mê
-
mê mệt
* Tham khảo ngữ cảnh
Trí là lao động tự do , quan hệ chung sống như vợ chồng với 4 người phụ nữ và có 5 đứa con , có biểu hiện ham m
mê lô
đề , cờ bạc.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mê-lô
* Từ tham khảo:
- mê man
- mê-măng-tô
- mê mẩn
- mê mẩn tâm thần
- mê mê
- mê mệt