mê mải | - Say sưa lắm: Làm việc mê mải. |
mê mải | Nh. Mải mê. |
mê mải | đgt, trgt Say mê lắm: Chúng tôi mê mải đi, tối lúc nào không biết (Tô-hoài). |
mê mải | đt. Say đắm. |
mê mải | .- Say sưa lắm: Làm việc mê mải. |
Lên tới buồng chàng tìm cái cốc rót đầy nước rồi cắm bông hồng ngồi nhìn mê mải một lúc và có cái cảm giác trong sạch ngây thơ của một đứa bé lần đầu được nhìn thấy một cảnh đẹp lắm. |
Bấy lâu mê mải với cuộc đời phiêu lưu , không biết có khi nào chàng dừng chân tưởng nhớ tới người bạn gái xưa lẩn quất trong nơi tù hãm , và năm tháng vẫn mòn mỏi trông chàng ; tuy biết rằng không còn ngày tụ họp nữa. |
Thnh thoảng nàng lại với con dao díp để ở đầu bàn và thong thả đưa dao rọc sách , mắt vẫn nhìn vào trang giấy như một người đương xem mê mải. |
Chàng cố mê mải với trò chơi ấy để khỏi nghĩ ngợi lôi thôi. |
Đọc truyện gì mê mải thế ? Dũng gấp báo lại , hỏi : Anh Hai ù đấy à ? Mọi người cất tiếng cười rộ. |
Nàng không mãy may lộ vẻ buồn tiếc một người bạn , trái lại , hình như nàng chỉ mê mải vui hộ Trúc sắp được cái thú đi xa , sống một cuộc đời khác. |
* Từ tham khảo:
- mê-măng-tô
- mê mẩn
- mê mẩn tâm thần
- mê mê
- mê mệt
- mê mộng