Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mày mạy
trt. C/g.Mạy-mạy, màng-màng, mang-máng, không chắc:
Nhớ mày-mạy như có quen.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mày mạy
tt.
1. Mang máng, loáng thoáng, không thật chắc chắn:
chỉ nhớ mày mạy thế thôi.
2. Hao hao, na ná:
hai khuôn mặt mày mạy nhau.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mày mò
-
mày ngài mắt phượng
-
mày ngang mũi dọc
-
mày râu
-
mày se mặt sém
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mày mạy
* Từ tham khảo:
- mày mò
- mày ngài mắt phượng
- mày ngang mũi dọc
- mày râu
- mày se mặt sém