Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mày tằm
đt. Chang-mày cong và hẹp bề ngang, như mày con tằm:
Mày tằm mắt phụng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mày tằm
Lông mày hình con tằm:
Mày tằm, mắt phượng, môi son, Mười phân cốt cách vuông tròn mười phân
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mảy may
-
mảy mún
-
máy
-
máy
-
máy
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mày tằm
* Từ tham khảo:
- mảy may
- mảy mún
- máy
- máy
- máy