máy | đt. Tự-nhiên động-đậy: Mắt máy, thai máy, trứng máy; Mắp-máy, tháy-máy; Máy mắt ăn xôi, máymôi ăn thịt, máy đít phải đòn. // dt. Vật chế-tạo có nhiều cơ-quan để tự nó chạy khi có dầu, hơi nước hay dây thiều vặn cứng: Coi máy, cầm máy, chạy máy, chết máy, hãm máy, hỏng máy, liệt máy, nhà máy, thợ máy, xe máy. // (B) a) Sức xui-khiến tự-nhiên: Máy huyền-vi mở đóng khôn lường // b)Tổ-chức có hệ-thống để làm việc ăn ý: Bộ máy hành-chánh. |
máy | đt. Báo ngầm, ra hiệu, toa-rập nhau: Cò máy, nói máy. |
máy | - dt Hệ thống dùng để chuyền hoặc biến đổi năng lượng nhằm thực hiện một số công việc thay sức người: Máy khâu; Máy điện; Máy chữ. - tt 1. Làm bằng : Nước máy; Gạo máy. 2. Chạy bằng máy: Xe máy. |
máy | I. dt. Vật được chế tạo tương đối tinh vi, hiện đại, dùng để thực hiện chính xác công việc chuyên môn nào: máy phát điện o máy cày o máy chữ. II. tt. 1. Được làm bằng máy, qua xử lý bằng máy: nước máy o gạo máy. 2. Có máy, gắn máy: xe đạp máy. III. đgt. May bằng máy khâu: máy đồ gia công. |
máy | đgt. Rung khẽ một cách tự nhiên ở nơi nào trên cơ thể, thườnglà ở mắt và môi : máy mắt trái o Máy mắt ăn xôi, máy môi ăn cơm. |
máy | đgt. Ra hiệu ngầm báo điều gì: máy bạn bỏ ra ngoài. |
máy | đgt. Đào bới một lớp mỏng trên bề mặt: Đời cua cua máy, đời cáy cáy đào (tng.). |
máy | dt Hệ thống dùng để chuyền hoặc biến đổi năng lượng nhằm thực hiện một số công việc thay sức người: Máy khâu; Máy điện; Máy chữ. tt 1. Làm bằng máy: Nước máy; Gạo máy. 2. Chạy bằng máy: Xe máy. |
máy | dt. Cơ-khí phát ra động lực, để làm thế sức người: Máy in, máy cày. // Về máy. Cưa máy. Nhà máy. Thợ máy. Bộ máy cai-trị. Máy ấp trứng. Máy bay. Máy cất đồ. Máy chém. Máy dò. Máy dò âm. Máy cắt điện. Máy chiếu phim. Máy chỉnh-lưu. Máy chia. Máy dao động. Máy điện-báo. Máy điều-hoà. Máy đảo điện. Máy đếm. Máy điện. Máy đương thanh. Máy ép. Máy hơi nước, máy chạy bằng hơi nước. Máy ghi. Máy hát. Máy hút khí. Máy kiểm ba. Máy in. Máy lọc. Máy nâng. Máy nghiền. Máy nước. Máy nổ. Máy nói. Máy nói dùng đĩa. Máy phát hành. Máy phát thanh. Máy phát điện. Máy phun. Máy quay phim. Máy quang-báo. Máy rảy nước. Máy thu. Máy thu điện. Máy thu âm. Máy tán. Máy tiết-phách. Máy tiện. Máy truyền. Máy truyền thanh. Máy truyền năng lực. Máy tụ điện. Máy tụ-điện biến đổi. Máy tụ-điện không-khí. Máy tiêm. Máy vét bùn. Máy vẽ truyền. Máy vi-sai. Ngb. Sức sinh-hoá của trời đất: Chẳng qua máy tạo đổi thay khôn lường (Đ.Chiểu) // Máy tạo: cng. |
máy | đt. Rung động, nhúc nhích: Máy con mắt. Đời cua cua máy, đời cáy cáy đào (T.ng) // Máy chân, máy tay, động chân tay, hay mò tới việc nầy việc kia. Máy mắt. |
máy | .- I. d. 1. Từ chung chỉ tất cả những hệ thống dùng để chuyền hoặc biến đổi năng lượng và chuyển động. 2. Từ chung chỉ các hệ thống có bộ phận chuyển động. II. t. Có máy hay làm bằng máy: Xe đạp máy; Gạo máy. |
máy | .- đg. Ra hiệu bí mật, báo ngầm: Lý trưởng máy tây đoan về bắt rượu. |
máy | .- đg. 1. Thấy rung động khẽ và tự nhiên ở môi, ở mắt: Máy mắt; Máy môi. 2. Hoạt động để kiếm sống: Đời cua cua máy, đời cáy cáy đào (tng). |
máy | Cơ-khí phát ra động-lực: Máy xe lửa. Máy ô-tô. Nghĩa bóng: sức phát-động của tạo-hoá: Chẳng qua máy tạo đổi thay khôn lường (L-V-T). Văn-liệu: Máy huyền-vi mở đóng khôn lường (C-d). Mới hay máy (?) tuần-hoàn dành cho (H-T). Muốn nhờ máy tạo giúp cho vuông tròn (H-Chừ). |
máy | Rung-động một cách tự-nhiên ở mắt, ở mồm: Máy mắt. Máy môi. Văn-liệu: Máy mắt ăn xôi, máy môi ăn thịt, máy đít phải đòn (T-ng). Đời cua cua máy, đời cáy cáy đào (T-ng). |
máy | Báo ngầm cho quan, cho lính để bắt kẻ gian lậu: Máy nhà Đoan bắt thuốc phiện lậu. |
Người " ét " của tôi vội bỏ cái xẻng xúc than , níu lấy tôi , nói : Ô hay ! Hôm nay ông làm sao sao thé ? Chỗ ấy đường cong nguy hiểm thế mà ông không hãm máy. |
Trương đoán người thiếu phụ đợi chồng về và không hiểu sao Trương lại đoán chồng là một người thợ máy. |
Chàng rút bút máy biên thêm : Trương Thu bắt đầu yêu nhau. |
Hình như anh có máy chiếu điện ? Có , anh vào đây , nhưng anh đừng lo , không sao mà. |
Như cái máy , nàng quay trở lại , nàng cũng không biết tại sao và quay lại để làm gì. |
Tiếng cười đùa của bọn học trò sao chàng nghe thấy chán nản thế ! Chàng đứng lại , tẩn mẩn nhìn mãi cái bánh xe vẽ trên bảng đen và cố đoán xem nó là cái máy gì. |
* Từ tham khảo:
- máy bào
- máy bay
- máy bay bà già
- máy bay cánh quạt
- máy bay cất hạ cánh thẳng đứng
- máy bay cường kích