máy bay | dt. C/g. Phi cơ hay Chim sắt, vật chở người bay trên cao từ nơi này đến nơi khác, hoặc chở đồ-đạc, súng đạn đi đánh giặc. |
máy bay | - Phương tiện chiến tranh hay vận tải, bay trên không nhờ có động cơ. |
máy bay | dt. Phương tiện đi lại, chiến đấu trên không: bắn máy bay địch o đi bằng máy bay. |
máy bay | dt Phương tiện di chuyển trên không nhờ có động cơ: Đi máy bay vào thành phố Hồ Chí Minh. |
máy bay | .- Phương tiện chiến tranh hay vận tải, bay trên không nhờ có động cơ. |
Hàng vạn , hàng triệu lá đơn chân thành sôi sục không ai biết hết nguyên nhân mà ta vẫn hay gọi là động cơ , nhưng chắc chắn những cái tên : Ma đốc , Hạm đội bảy , khu trục hạm , những máy bay phản lực oanh tạc ”trả đũa“ , những quả bon rơi xuống Lạch Trường , Hòn Gai ngày mồng năm tháng tám như một sự kích thích để nổ bùng lên lòng căm giận và chí khí quật cường vốn là dư thừa của mỗi người dân. |
Khói từ lúc trời chưa sáng và ngay cả khi sáng ra máy bay cũng chưa thể phát hiện được khói. |
Có nghĩ tới , họ cũng sẽ tin là máy bay không thể ngửi thấy mùi khói để mới tờ mờ sáng một tốp phản lực đã ném bom quanh đống lửa. |
Nước bao quanh dưới chân , đi bằng đường nào ? Bằng cách gì để đưa Thêm về ? Máu ra nhiều liệu Thêm có chịu đựng nổi đến khi về đến đơn vị và đi viện không ? Đây là đâu , máy bay địch còn đánh nữa hay thôi. |
Chính sáng nay nó gọi máy bay đến bỏ bom chứ không thể ai khác. |
Thứ hai , cụ là bố của dũng sỹ đang chiến đấu ở trong Nam , một mình bắn rơi máy bay giặc Mỹ và bao nhiêu công trạng khác. |
* Từ tham khảo:
- máy bay cánh quạt
- máy bay cất hạ cánh thẳng đứng
- máy bay cường kích
- máy bay không người lái
- máy bay khu trục
- máy bay lên thẳng