máy ảnh | - Dụng cụ dùng để chụp ảnh. |
máy ảnh | dt. Dụng cụ để chụp ảnh: đem máy ảnh đi du lịch o trang bị máy ảnh cho đoàn điền dã. |
máy ảnh | dt Dụng cụ dùng để chụp ảnh: Đi du lịch, nên đem theo máy ảnh. |
máy ảnh | .- Dụng cụ dùng để chụp ảnh. |
Mà có lẽ vì thế mà tôi mong anh lên... " Rồi đến mấy dòng chữ nguệch ngoạc chỉ chỗ ở và đường vào , dưới cùng ký tên " Tạo " thêm những chữ : " Cái máy ảnh của anh tôi còn giữ bên cạnh. |
Mấy hôm trước khi Tạo đi , Dũng đem biếu chàng cái máy ảnh của mình : " Có cái máy ảnh này , anh kiếm ăn dễ hơn , dễ làm thân với mọi người và đi đâu cũng lọt. |
Chủ đồn điền nói : Đây là cái máy ảnh , ông Tạo trước khi mất có nhờ tôi gửi trả ông Dũng. |
máy ảnh , camêđa xúm xít lấy hình Nga. |
Năm ngoái theo Nhiên về Việt Nam , Jessica đã xách máy ảnh đi dọc bờ biển , chụp những tấm ảnh ưng ý với sự đam mê bừng lên trên khuôn mặt. |
Ở dãy phòng bên , một bác trung niên có máy ảnh ống kính tele đã chụp tấm ảnh quá đẹp và sau vài phút đưa lên mạng , tấm ảnh được nhiều người chia sẻ. |
* Từ tham khảo:
- máy bay
- máy bay bà già
- máy bay cánh quạt
- máy bay cất hạ cánh thẳng đứng
- máy bay cường kích
- máy bay không người lái