Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mày se mặt sém
Vất vả, làm việc quần quật, túi bụi suốt ngày:
Từ khi lấy chồng, chị lúc nào cũng mặt se mày sém, có mấy khi được nhàn rỗi, thư thái đâu.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mảy
-
mảy may
-
mảy mún
-
máy
-
máy
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mày se mặt sém
* Từ tham khảo:
- mảy
- mảy may
- mảy mún
- máy
- máy