mày râu | dt. Mày và râu: Mày râu nhẵn-nhụi áo quần bảnh-bao (K). // C/g.Tu-mi, (B) đàn-ông, con trai: Đấng mày râu phải lo đền nợ nước. |
mày râu | - d. 1. Lông mày và râu. 2. Từ cũ chỉ đàn ông. |
mày râu | dt. 1. Lông mày và râu: Mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao (Truyện Kiều). 2. Giới đàn ông: đấng mày râu o chị em cũng chẳng chịu thua cánh mày râu o Anh hùng đâu cứ phải mày râu (Tố Hữu). |
mày râu | dt Lông mày và râu của người đàn ông: Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao (K). 2. Từ chỉ người đàn ông: Đường đường là một bậc mày râu mà chịu thế ư?. |
mày râu | dt. Mày và râu. // Bọn, bạn mày râu, người đàn ông. |
mày râu | - d. 1. Lông mày và râu. 2. Từ cũ chỉ đàn ông. |
Gần đến trống hai , chàng thấy có một người mày râu đã nửa phần trắng bạc , hai vai cao trội cưỡi một con lừa tía đi đến. |
Gotze và Ann Kathrin Brommelđã có 5 năm hẹn hò và luôn là một trong những cặp đôi được quan tâm nhất của làng bóng đá thế giới Gotze là một ngôi sao nổi tiếng và giàu có , được nhiều phụ nữ theo đuổi nhưng anh lại rất chung thủy , chưa có điều tiếng gì về mối quan hệ với bạn gái Không được gọi vào ĐT Đức thời gian qua do mới trở lại sau khi điều trị căn bệnh rối loạn chuyển hóa , Gotze vẫn rất thoải mái với những niềm vui riêng của mình Bạn gái xinh đẹp của anh là một siêu mẫu ở Đức , cao 1m77 Kể từ World Cup 2014 , nơi Gotze ghi bàn trong trận chung kết giúp ĐT Đức vô địch thế giới , cặp đôi này đã nổi tiếng khắp nơi Ann Kathrin Brommel mang một vẻ đẹp gợi cảm gần như hoàn hảo Gotze khiến rất nhiều đồng nghiệp và cánh mmày râutrên thế giới phải ghen tị với cô bồ kiều diễm của mình Cả hai lúc nào cũng quấn quýt và hạnh phúc dù đã yêu nhau sang năm thứ 5 Yêu nhau khá lâu , nhưng cặp đôi vẫn chưa có ý định về chung một nhà Mục tiêu trước mắt của Gotze là lấy lại phong độ sau khi điều trị căn bệnh lạ , để đưa Dortmund tiến xa ở mùa giải này , cũng như có mặt trong đội hình ĐT Đức dự World Cup vào năm sau , 2018. |
đến làn sóng chia sẻ của phái mạnh Chuyện sẽ không có gì để nói , nếu như sau một phút xem clip , cánh mmày râuvẫn chỉ ngồi yên và giữ nguyên định kiến hay quan điểm bảo thủ về công việc nội trợ. |
Vì thế khi xem clip , anh càng muốn lan tỏa điều này đến cánh mmày râu. |
Tháng 3 , nữ cảnh sát người máy Mira lấn át cánh mmày râuhoàn toàn trong Ghost in the Shell. |
Khác với các trùm du đãng phái mmày râu, Lệ Hải không cần bảo kê , mở sòng bạc , bán ma túy... , mà chỉ cần bắt các đại gia cung phụng tiền bạc để mình và đàn em đi đập phá. |
* Từ tham khảo:
- mày tằm
- mảy
- mảy may
- mảy mún
- máy
- máy