mày râu | dt. Mày và râu: Mày râu nhẵn-nhụi áo quần bảnh-bao (K). // C/g.Tu-mi, (B) đàn-ông, con trai: Đấng mày râu phải lo đền nợ nước. |
mày râu | dt. 1. Lông mày và râu: Mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao (Truyện Kiều). 2. Giới đàn ông: đấng mày râu o chị em cũng chẳng chịu thua cánh mày râu o Anh hùng đâu cứ phải mày râu (Tố Hữu). |
mày râu | dt Lông mày và râu của người đàn ông: Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao (K). 2. Từ chỉ người đàn ông: Đường đường là một bậc mày râu mà chịu thế ư?. |
mày râu | dt. Mày và râu. // Bọn, bạn mày râu, người đàn ông. |
mày râu | - d. 1. Lông mày và râu. 2. Từ cũ chỉ đàn ông. |
Gần đến trống hai , chàng thấy có một người mày râu đã nửa phần trắng bạc , hai vai cao trội cưỡi một con lừa tía đi đến. |
* Từ tham khảo:
- mày tằm
- mảy
- mảy may
- mảy mún
- máy