máy bộ đàm | dt. Máy thu phát mang theo người, thu phát bằng vô tuyến: liên lạc qua máy bộ đàm. |
máy bộ đàm | dt (H. bộ: bước đi; đàm: nói chuyện) Máy điện thoại thu phát bằng vô tuyến điện, có thể đem theo mình: Công an dùng máy bộ đàm để thông báo tin tức. |
Đúng vào lúc hắn nằm chán ngán nhìn cái đỉnh Hòn sừng sững như thách thức , thì ở phía sau nhà có tiếng tên giữ máy bộ đàm người Bắc léo nhéo : A lô... vâng , vâng. |
Giọng Thoại vang lên trong máy bộ đàm : "Nậm Coóng... ! Núi lở , cả bản bị vùi". |
Anh cầm máy bộ đàm gọi cho bà con Hòn Ngọc đang đánh bắt trong vùng : Bà con chú ý , có bão. |
Chuẩn bị thu lưới để quay về đất liền ngay lập tức ! Tiếng Mai Hường vọng lên trong máy bộ đàm : Anh à , em cũng thấy hiện tượng lạ quá , nhưng sao không thấy đài khí tượng thông báỏ Anh Danh Tốt đáp : Có thể đây là một cơn bão xuất hiện bất ngờ. |
Tiếng Mai Hường vang lên trong máy bộ đàm : Em lo cho anh lắm , anh Danh Tốt ! Anh ở xa nhất , em sợ anh về không kịp. |
Anh cũng hét lên trong máy bộ đàm : Chúng tôi đang vào bờ , các thuyền viên hãy cho tàu chạy xuôi theo chiều gió sẽ gặp chúng tôi. |
* Từ tham khảo:
- máy cán
- máy cắt gọt kim loại
- máy chém
- máy chì
- máy chiếu hình
- máy chiếu phim