máy chém | dt. C/g. Gươm máy máy có lưỡi dao bén dùng chặt cổ tội tử-hình. |
máy chém | - d. 1. Máy dùng để chặt đầu người có án tử hình. 2. Người bán hàng với giá quá đắt (thtục). |
máy chém | dt. Dụng cụ có gắn lưỡi sắc, dùng để chém đầu người bị án tử hình. |
máy chém | dt 1. Máy dùng để chặt đầu người: Có một thời kì, ngụy quyền cho lê máy chém đi khắp nơi để đe dọa nhân dân. 2. Người bán hàng quá đắt: Tránh cửa hàng của cô máy chém ấy. |
máy chém | .- d. 1. Máy dùng để chặt đầu người có án tử hình. 2. Người bán hàng với giá quá đắt (thtục). |
Chàng có cái mừng rỡ đau đớn của một người bị tử hình sắp lên máy chém , sắp được thoát nợ. |
Chàng bước đi lảo đảo như một người sắp sửa lên máy chém. |
Vậy chi bằng ngay hôm nay chị cút đường chị , tôi xéo đường tôi , chị buôn bán hay lấy vua quan tôi cũng mặc , tôi ăn cắp , tôi giết người rồi lên ngồi máy chém tôi cũng chẳng cần chị thăm nom. |
Hơn nữa , Bính có cảm giác thật như Bính bị tù rồi và chỉ còn chờ ngày đi đày hay lên máy chém nhắm mắt chờ chết. |
Vả lại những sự cố đó cũng đã đủ khiến cho một số đông người hèn nhát không bao giờ dám đương đầu với một việc gì nhưng gặp lúc tai biến thì lại là những người can trường nhất , bướng bỉnh nhất trong cái sự sợ hãi , và cái sự chửi bới những người đứng chung quanh ! Như ba tội nhân đứng trước máy chém , ông lão già và hai người đàn bà bậm bực khóc mà rằng : Thưa các cụ , thưa các quan , ngày mai thì xin các cụ các quan ai đi thì đi , chứ chúng con không lên huyện. |
Khi bị hành hình , cụ Phó Đức Chính yêu cầu được nằm ngửa cổ về phía lưỡi dao khủng khiếp của mmáy chém. |
* Từ tham khảo:
- máy chiếu hình
- máy chiếu phim
- máy chữ
- máy công cụ
- máy doa
- máy điều hoà