lũn | tt. Nhũn: Chuối chín lũn. |
lũn | Xem “nhũn”. |
Bóng thằng bé lũn cũn bên cạnh bóng anh vạm vỡ rắn rỏi , trông chẳng khác nào hai cha con vậy. |
Ngắm đàn gà con llũncũn là vui nhất rồi Để tạo dấu ấn đặc biệt cho buổi lễ Giáng sinh chung cho các bé Gà vàng , chị Điệp đã rủ các mẹ đặt mua 40 bộ quần áo body với giá 150.000 đồng/bộ. |
Ai đi qua nhìn thấy cũng tò mò không hiểu kiếm đâu ra một đàn gà llũnchũn , đáng yêu thế này , chị Điệp hào hứng chia sẻ. |
Bởi chỉ cần được nhìn cảnh đàn gà con mặc đồng phục màu đỏ llũncũn , cùng nhau chơi đùa , nghịch ngợm là các mẹ hạnh phúc lắm , không cần điều gì cầu kỳ nữa. |
Ngày khởi hành , bé Bông đeo chiếc ba lô nhỏ , llũncũn theo mẹ ra sân bay Nội Bài. |
2 đứa trẻ llũncũn không cao quá mặt bàn thờ tạm , nên có muốn lắm cũng phải nhờ bà thắp và cắm hương. |
* Từ tham khảo:
- lũn cũn
- lũn đũn
- lũn tũn
- lún
- lún phún
- lụn