lũn cũn | - Ngắn, cộc: Quần áo lũn cũn. |
lũn cũn | tt. 1. Ngắn, cộc, hếch cao lên, trông khó coi: áo quần ngắn lũn cũn. 2. Thấp, lùn quá, gây cảm giác mất cân đối: Người lũn cũn một mẩu. 3. (Dáng đi) có những bước ngắn nhưng guồng nhanh: Cháu bé chạy lũn cũn o Bà cụ lũn cũn đi về nhà. |
lũn cũn | tt Ngắn quá: Quần áo lũn cũn thế này thì mặc sao được?. trgt Nói bước đi ngắn của người già hay trẻ em: Mẹ sẽ lũn cũn xách bọc đồ lễ đi về (Ng-hồng). |
lũn cũn | .- Ngắn, cộc: Quần áo lũn cũn. |
Bóng thằng bé lũn cũn bên cạnh bóng anh vạm vỡ rắn rỏi , trông chẳng khác nào hai cha con vậy. |
Ngắm đàn gà con llũn cũnlà vui nhất rồi Để tạo dấu ấn đặc biệt cho buổi lễ Giáng sinh chung cho các bé Gà vàng , chị Điệp đã rủ các mẹ đặt mua 40 bộ quần áo body với giá 150.000 đồng/bộ. |
Bởi chỉ cần được nhìn cảnh đàn gà con mặc đồng phục màu đỏ llũn cũn, cùng nhau chơi đùa , nghịch ngợm là các mẹ hạnh phúc lắm , không cần điều gì cầu kỳ nữa. |
Ngày khởi hành , bé Bông đeo chiếc ba lô nhỏ , llũn cũntheo mẹ ra sân bay Nội Bài. |
2 đứa trẻ llũn cũnkhông cao quá mặt bàn thờ tạm , nên có muốn lắm cũng phải nhờ bà thắp và cắm hương. |
* Từ tham khảo:
- lũn tũn
- lún
- lún phún
- lụn
- lụn bại
- lụn vụn