lụn vụn | tt. Vụn-vặt, không đáng kể: Đồ lụn-vụn. |
lụn vụn | - Nhỏ nhặt, vụn vặt: Chấp chi những chuyện lụn vụn. |
lụn vụn | tt. Nhỏ vụn, không đáng kể: Đống gạch lụn vụn o Mấy thứ lụn vụn vứt đi cũng được. |
lụn vụn | tt Nhỏ nhặt, vụn vặt: Những đồ đạc lụn vụn; Những câu chuyện lụn vụn. |
lụn vụn | tt. Nhỏ nhặt. |
lụn vụn | .- Nhỏ nhặt, vụn vặt: Chấp chi những chuyện lụn vụn. |
lụn vụn | Vụn-vặt: Đống giấy lụn-vụn. |
Có điều , khi nhớ lại những nhận xét bất chợt của Tế Hanh lại được ông nói ra một cách khó khăn , nói kiểu nhát gừng , hoặc lụn vụn dang dở chúng tôi vẫn cảm thấy thường khi đấy là những ý kiến độc đáo , của một người có gu , tinh tế và đáng ghi nhớ nếu không hơn thì cũng không kém các ý kiến được nói theo kiểu hùng biện và đầy sức thuyết phục. |
Đừng hỏi tại sao , không thể kể ti tỉ chuyện lụn vụn trong cuộc sống vợ chồng được đâu. |
* Từ tham khảo:
- lung
- lung
- lung
- lung bung
- lung huyệt
- lung lạc