lung | dt. Bàu, vũng, ao, chỗ trũng đọng nước ở giữa đồng, giữa rừng: Cá lung, nước lung. |
lung | tt. Hung-hăng, dữ-tợn: Con mẹ đó lung lắm // Nhiều, chời-chỡ: Tiền bạc lung lắm // trt. Dữ, hung, quá mức: Buông-lung, ăn lung, làm lung; Có gió lung mới biết tòng bá cứng (CD). |
lung | đt. Rung, nắm lay-động. |
lung | dt. Cái lồng // đt. Đậy, trùm kín // (B) Nắm, giam-cầm: Lao-lung. |
lung | tt. Điếc (X. Điếc): Bắt si bất lung, bất tác a-gia a-ông. |
lung | - ph. Hăng, nhiều: Ăn chơi lung quá; Nghĩ lung mà vẫn không tìm ra giải pháp. |
lung | dt. Đầm, đìa: vô lung bắt cá. |
lung | tt. I. Nhiều, ở mức độ cao: Tiền bạc lung lắm o suy nghĩ lung lắm. 2. Hung, dữ, bướng bỉnh: Thằng ấy lung lắm. |
lung | I. Lồng, chuồng (nhốt gà, chim): lao lung. II. Thâu tóm: lung lạc. |
lung | Mờ tối, không sáng rõ: mông lung. |
lung | trgt Nhiều, hăng: Nghĩ ngợi lung mà chưa tìm được cách xử trí; Hắn ăn chơi lung lắm. |
lung | tt. (xưa) Hung dữ: Người đàn bà ấy lung lăm. Ngr. Nhiều: Tiền bạc lung lắm. |
lung | .- ph. Hăng, nhiều: Ăn chơi lung quá; Nghĩ lung mà vẫn không tìm ra giải pháp. |
lung | Hung, dữ: Tên du-côn này lung lắm. |
lung | Lồng (không dùng một mình). Văn-liệu: Khi trận gió lung-lay cành bích (C-o). Ngọc lung-lay động, hương nồng-nã rơi (H-T). Trống trường-thành lung-lay bóng nguyệt (Ph-Ch). |
Chàng như đương đi trong đêm mưa được bước vào một căn phòng vừa ấm vừa sáng , và khi ở đấy ra về tới căn nhà tối tăm , chàng còn như bị chói loà và giữ trong mắt hết cả cái ánh sáng lung linh của ngững phút ngồi cạnh Thu. |
Gia đình lung lay , xã hội sẽ bị lung lay vì cái xã hội An Nam này được vững chãi chỉ là nhờ ở gia đình. |
Rau dền cơm này , rau ngót nấu canh và một ít hoa... hoa gì nhỉ ? Loan giơ bàn tay đưa đi đưa lại mấy vòng lung tung rồi mỉm cười nói tiếp : À , hoa bồng bồng , có thế mà cũng quên. |
Cái tính tự cao tự đại của chàng , chàng thấy bị lung lay. |
Nhữn hoa huệ sắc trắng mát , hoa kim liên sắc vàng đậm và hoa hồng quế sắc đỏ thắm như đàn bướm lung linh trước mặt chàng khiến chàng nhớ tới hồi còn nhỏ vẫn cùng Liên đùa nghịch , cầm vợt đuổi bắt các loài côn trùng có cánh. |
Bên ngọn đèn hoa kỳ lờ mờ lung lay , Liên ngồi chờ Minh. |
* Từ tham khảo:
- lung huyệt
- lung lạc
- lung lao
- lung lay
- lung lăng
- lung liêng