lung lay | bt. X. Long-lay: Lòng ta sắt đá há lung-lay (PVT). |
lung lay | - t. 1. Bắt đầu lỏng, không chặt : Răng lung lay ; Cái đinh lung lay. 2. Rung chuyển và ngả nghiêng : ý chí không lung lay. |
lung lay | đgt. 1. Ở trạng thái bắt đầu lỏng lẻo, nghiêng ngả, không vững chắc: Răng lung lay o Cột chôn nông nên bị lung lay. 2. Nghiêng ngả, không còn giữ được sự vững vàng: địa vị lung lay o tinh thần lung lay. |
lung lay | đgt Làm rung chuyển, ngả nghiêng: Khi trận gió lung lay cành bích (CgO); Trống Trường-thành lung lay bóng nguyệt (Chp). tt 1. Không còn chặt nữa: Hàm răng chiếc rụng, chiếc lung lay (NgKhuyến). 2. Không vững vàng: Khi bị công kích, bị phê bình thì tinh thần lung lay (HCM). |
lung lay | đt. Rung-chuyển nhẹ: Khi trận gió lung-lay cành bích (Ng.gia.Thiều) Trống trường thành lung lay bóng nguyệt (Đ.thị.Điểm) // Răng lung-lay. |
lung lay | .- t. 1. Bắt đầu lỏng, không chặt: Răng lung lay; Cái đinh lung lay. 2. Rung chuyển và ngả nghiêng: Ýchí không lung lay. |
lung lay | Rung chuyển, không vững, không chắc: Răng lung-lay. Cây lung-lay. |
Gia đình lung lay , xã hội sẽ bị lung lay vì cái xã hội An Nam này được vững chãi chỉ là nhờ ở gia đình. |
Cái tính tự cao tự đại của chàng , chàng thấy bị lung lay. |
Bên ngọn đèn hoa kỳ lờ mờ lung lay , Liên ngồi chờ Minh. |
Cây cối trong vường khẽ lung lay trước gió. |
Nay chàng bỗng thấy cái chí của chàng hơi lung lay " Hỏi Hồng , mình nghèo thế này ai gả ? " Một tia hy vọng nảy ra trong lòng chàng : chàng nghĩ đến Căn. |
Nàng hiểu rằng tương lai của nàng đương bị lung lay vì sự thâm độc của dì ghẻ. |
* Từ tham khảo:
- lung liêng
- lung linh
- lung lơ
- lung mung
- lung tung
- lung tung beng