lung linh | đt. Rung-rinh, nắm lắc qua lại // Long-lanh, nhấp-nháy: Lung-linh bao ánh trăng ngà. |
lung linh | - Nh. Long lanh. |
lung linh | tt. Ánh lên những phản chiếu ánh sáng lay động dưới mặt nước: Mặt nước lung linh dưới ánh trăng vàng. |
lung linh | tt, trgt (H. lung: tiếng ngọc kêu; linh: tiếng kêu trong trẻo .- Nghĩa đen: Tiếng ngọc kêu trong trẻo) Rực rỡ; Long lanh: Mười chín tháng Năm năm 68, Pa-ri, hình Bác đẹp lung linh (X-thuỷ). |
lung linh | .- Nh. Long lanh. |
Chàng như đương đi trong đêm mưa được bước vào một căn phòng vừa ấm vừa sáng , và khi ở đấy ra về tới căn nhà tối tăm , chàng còn như bị chói loà và giữ trong mắt hết cả cái ánh sáng lung linh của ngững phút ngồi cạnh Thu. |
Nhữn hoa huệ sắc trắng mát , hoa kim liên sắc vàng đậm và hoa hồng quế sắc đỏ thắm như đàn bướm lung linh trước mặt chàng khiến chàng nhớ tới hồi còn nhỏ vẫn cùng Liên đùa nghịch , cầm vợt đuổi bắt các loài côn trùng có cánh. |
Cái kỷ niệm tôi giữ được của vườn chè và người thiếu nữ dần mờ đi trong trí nhớ , nhường chổ cho một hình ảnh mơ màng , một hình ảnh lung linh , dịu dàng và xa xôi , khiến lắm lúc tôi nghĩ tưởng đến một chuyện tình ái ngây thơ , tôi đã mơ thấy trong một mãnh vườn dưới ánh nắng mùa hè. |
Nhưng trí nhớ mù mờ , lung linh giữa hơi men thật khó tin cậy lắm. |
Ngọn nến ban đầu còn lung linh , nhợt nhạt. |
Cách bày biện bàn ghế khác thường , ánh nến lung linh , khói trầm tỏa lên , bao nhiêu sự xếp đặt cố ý của Nhạc và Chỉ rõ ràng đã tác động lên cân não mọi người , kể cả những nhà dàn cảnh. |
* Từ tham khảo:
- lung mung
- lung tung
- lung tung beng
- lùng
- lùng
- lùng bắt