lùng | dt. (thực): Cây cao lối 3m., lá không cuống, lá bẹ ôm lấy thân cây, hoa nhỏ, trái loại phì-quả; vỏ cây được chẻ lạt dệt chiếu và vấn pháo. |
lùng | đt. Ruồng, len-lỏi trogn đám đông để tìm-kiếm: Đi lùng quân cướp, lùng kẻ tình-nghi. |
lùng | - đg. Tìm tòi sục sạo: Công an lùng mấy tên phản động. |
lùng | dt. Loại cây thân thảo, lá kéo thành bẹ ôm lấy thân, vỏ làm dây. |
lùng | đgt. Tìm kiếm, sục sạo khắp nơi để có đươc, bắt được: lùng khắp các phố mới mua được o lùng để bất cho kì được tên biệt kích. |
lùng | đgt 1. Sục sạo tìm: Khi giặc đến, giặc lùng (Tố-hữu). 2. Mất công tìm tòi: Đi lùng mua yến sào. |
lùng | đt. Tìm kỷ: Quân giặc lùng khắp xóm, khắp làng. |
lùng | .- đg. Tìm tòi sục sạo: Công an lùng mấy tên phản động. |
lùng | Tìm để bắt: Đi lùng quân cướp. |
Chàng ngây ngất với cái ý nghĩ ấy và lấy làm ngạc nhiên sao lại có một sự tình cờ lạ lùng như vậy. |
Yêu một người con gái chỉ đẹp thôi không có linh hồn phong phú , hơi lạ lùng thì tình yêu ấy chỉ là tình yêu vật chất tầm thường. |
Trương cảm thấy mình ghét Chuyên lạ lùng. |
Trương tưởng bỏ đi đột ngột để cho có vẻ khác thường , cho xứng đáng với sự hy sinh của mình , nhưng đến lúc lên xe ra ga , chàng cũng nhận thấy việc mình đi không có gì lạ lùng cả , chàng về Hà Nội tất sẽ gặp nhau luôn. |
Tự nhiên chàng muốn tìm một chỗ nào rất xa nơi chàng ở cho có vẻ lạ lùng và nhất là để về sau khỏi phải đi qua trông thấy luôn. |
Nhưng giá tôi chết ngay thật thì cô bảo sao ? Nàng ngơ ngác nhìn Trương vì nàng thấy Trương hơi lạ lùng. |
* Từ tham khảo:
- lùng bùng
- lùng bùng
- lùng hủng
- lùng nhùng
- lùng phùng
- lùng sục