lùng nhùng | dt. (thực): Tên một loại cỏ: Cỏ lùng-nhùng. |
lùng nhùng | - Mềm và mọng nước: Cái nhọt bọc lùng nhùng. |
lùng nhùng | tt. 1. Rối vào nhau, khó tháo gỡ, giải quyết: Dây rợ quấn vào nhau lùng nhùng một mớ o nhiều chuyện lùng nhùng. 2. Có bề mặt mềm, dai, dễ phồng lên, lún xuống, tựa như bên trong chứa nhiều chất lỏng: Bùn non lùng nhùng o Cái nhọt bọc lùng nhùng. |
lùng nhùng | tt, trgt 1. Chưa giải quyết xong: Việc ấy còn lùng nhùng 2. Có bề mặt mềm, có thể ấn xuống được, như có chứa chất lỏng ở bên trong: Cái nhọt lùng nhùng; Cái bao da lùng nhùng. |
lùng nhùng | .- Mềm và mọng nước: Cái nhọt bọc lùng nhùng. |
Bộ quần áo bà ba đen má nuôi tôi vừa khâu cho tôi lại rộng quá khổ , cứ lùng nhà lùng nhùng , làm tôi càng thẹn thùng khó chịu. |
Ông đẩy cửa bước vô trước , tay quơ mớ váng nhện lùng nhùng , đốt cái đèn , thổi lù lù mớ củi ướt. |
Tiết lộ về bạn gái của mình , Trấn Thàn mô tả Tóc dài , lùn lùn , dễ thương lắm , bên ngoài có hơi llùng nhùng, nhưng bên trong nội thất cũng ngon , diễn hài , tên Việt Hương khiến khán giả cười bò. |
* Từ tham khảo:
- lùng sục
- lùng thùng
- lùng tùng
- lủngl
- lủng
- lủng bủng