lùng thùng | trt. Thùng-thùng, thùng-thình: Tiếng trống lớn lùng-thùng // tt. Xùng-xình, rộng: áo rộng lùng-thùng. |
lùng thùng | - Nói quần áo rộng quá: Quần áo rộng lùng thùng. |
lùng thùng | tt. (Quần áo) rộng quá khổ, trông người lọt thỏm ở trong: lùng thùng trong bộ quần áo mới. |
lùng thùng | tt, trgt Nói quần áo quá rộng: Phong phanh một cái áo lót mình lùng thùng (Ng-hồng). |
lùng thùng | tt. Rộng quá: Áo quần lùng-thùng. |
lùng thùng | .- Nói quần áo rộng quá: Quần áo rộng lùng thùng. |
lùng thùng | Nói về quần áo rộng quá: áo rộng lùng-thùng. |
Đã thế , ông lại hay mặc “bộ dân tộc” , cúc ẩn dụ bằng một loạt khuy cài lùng thùng. |
Sau khi tắm , ông già mặc cái áo Nhật Bản hoa gấm tay rộng lùng thùng theo cô Kiểm lên cái phòng Thổ Nhĩ Kỳ ở gác trên. |
Ngân hả dạ. Nhìn sang thấy cô hàng xóm váy áo lùng thùng đang tưới hoa cạnh tường rào |
* Từ tham khảo:
- lủngl
- lủng
- lủng bủng
- lủng ca lủng củng
- lủng củng
- lủng la lủng lẳng