lủng củng | tt. Gồ-ghề, đụng-chạm, mắc-míu: Đồ-đạc lủng-củng // (B) Luộm-thuộm, rắc-rối, không êm xuôi: Câu chuyện lủng-củng, câu văn lủng-củng, nội-bộ lủng-củng. |
lủng củng | - 1. Lỉnh kỉnh, lộn xộn, thiếu trật tự ngăn nắp: Đồ đạc lủng củng. 2. Túc tắc, thiếu mạch lạc trong viết văn, diễn đạt ý: Văn viết lủng củng. 3. Thiếu hoà thuận, mất đoàn kết: Gia đình lủng củng Nội bộ cơ quan lủng củng. |
lủng củng | 1. Lỉnh kỉnh, lộn xộn, thiếu trật tự ngăn nắp: Đồ đạc lủng củng. 2. Túc tắc thiếu mạch lạc trong viết văn, diễn đạt ý: Văn viết lủng củng o nội bộ cơ quan lủng củng. |
lủng củng | tt, trgt 1. Hết sức lộn xộn, không có mạch lạc: Bài báo lủng củng như thế mà cũng được đăng 2. Có nhiều điều rắc rối trong quan hệ với nhau: Vì bệnh hẹp hòi mà có những sự lủng củng (HCM). |
lủng củng | tt. Không êm, không gọn, không liên-lạc hoà hợp nhau: Đồ đạc lủng-củng. // Văn lủng-củng. |
lủng củng | .- Va chạm nhau, gặp nhiều chuyện rắc rối trong quan hệ với nhau: Nội bộ bọn đế quốc đang lủng củng. |
lủng củng | Gồ-nghề đụng chạm nhau, không êm, không gọn: Đồ đạc lủng-củng. ốm đau lủng-củng. |
Cơm gì mà trông lủng củng như khoai sọ thế kia ? Minh nghe nói chợt cau mày , đăm đăm nghĩ ngợi. |
Những ca bát , chai lọ đầy lủng củng ở hai chiếc làn nhựa , còn phải treo trên ghi đông nải chuối , một cặp lồng , phía sau xe buộc chậu nhôm , khoác trên người túi cam và tay trái cầm phích đựng nước sôi. |
Ăn một miếng , tỉnh cả người ! Ai cũng tưởng các món xào xáo lộn xộn với nhau như thế thì ăn vào lủng củng và không thành nhịp điệu , nhưng lầm. |
Những ca bát , chai lọ đầy lủng củng ở hai chiếc làn nhựa , còn phải treo trên ghi đông nải chuối , một cặp lồng , phía sau xe buộc chậu nhôm , khoác trên người túi cam và tay trái cầm phích đựng nước sôi. |
Bờ không được sạch , lủng củng những quảng cáo vụng về , bày vô tổ chức , những biển giới thiệu hình ảnh nước bạn , hầu như không ai săn sóc , vì mặt kính không mấy khi sạch xác ruồi muỗi. |
Khi tôi gần tới mạng lưới , nhìn vào các khe đá xung quanh đã thấy lủng củng những nhện là nhện : Nhện mẹ , Nhện con , Nhện già , Nhện trẻ , Nhện nước , Nhện tường , Nhện võng , Nhện cây , Nhện đá , Nhện ma...đủ họ nhà Nhện. |
* Từ tham khảo:
- lủng lẳng
- lủng liểng
- lủng lỉnh
- lủng lưởng
- lủng nhũng
- lũng