lủng lẳng | trt. Lòng-thòng, tòn-ten, chơ-vơ nửa chừng: Treo lủng-lẳng. |
lủng lẳng | - Lửng lơ ở lưng chừng: Mấy cái giỏ treo lủng lẳng ở giữa nhà. |
lủng lẳng | tt. Buông thõng xuống và có thể đung đưa trong khoảng không một cách dễ dàng: Bầu bí lủng lẳng đầy giàn o Tổ ong lủng lẳng trên giàn. |
lủng lẳng | đgt, trgt Lửng lờ ở lưng chừng và bị đưa đi đưa lại: Mấy quả bí lủng lẳng ở dưới giàn; Treo cái đèn lồng lủng lẳng ở trước hiên; Bài ngà lủng lẳng, ao lam thùng thình (Tú-mỡ). |
lủng lẳng | tt. Lơ-lửng trên không. // Treo lủng-lẳng. |
lủng lẳng | .- Lững lờ ở lưng chừng: Mấy cái giỏ treo lủng lẳng ở giữa nhà. |
lủng lẳng | Nói vật gì treo chơ-vơ, lưng-chừng: Cái đèn treo lủng-lẳng giữa nhà. |
Chạy xong một tuần , sư ông lại vào chiếu giữa múa mênh quyết ấn trông rất dẻo tay , rồi cầm kéo cắt những đồng tiền kết giấy thành hình người và treo lủng lẳng ở ba hàng giây chăng quanh bàn. |
Họ nhìn trân mấy cái tai xâu dây lủng lẳng Tuyết đang đưa cao , mắt dán vào chiến tích quái dị ghê rợn đó , chân bủn rủn. |
Tía nuôi tôi đi trước , bên lưng lủng lẳng chiếc túi da beo , lưng mang cái gùi tre đan đã trát chai , tay cầm chà gạc lâu lâu , ông vung tay lên một cái , đầu con dao rừng rất sắc phạt ngang một nhánh gai và dùng cái mấu cong ở đầu lưỡi dao dài có đến sáu bảy tấc ấy lôi phăng nhánh gai chắn đường vứt ra một bên để lấy lối đi. |
Bên hông , chú đeo lủng lẳng một lưỡi lê nằm gọn trong vỏ sắt , đúng như lời má nuôi tôi đã tả. |
Người ta trông thấy một đoạn xích bị giật đứt , còn lủng lẳng ở cổ nó mà đoán ra như thế... Sau đó nó trở về ngồi trên nền cũ , không ăn không uống gì rồi chết rũ xương ở đó. |
Tấm áo quan bằng gỗ mỏng đu đi đu lại , cọ vào chiếc thùng treo lủng lẳng ở đầu đòn ống làm thành những tiếng kẽo kẹt thay cho tiếng khóc viếng. |
* Từ tham khảo:
- lủng lỉnh
- lủng lưởng
- lủng nhũng
- lũng
- lũng đoạn
- lúng