lũng đoạn | đt. Ngăn chận, chận đứt // (B) Dùng thủ-đoạn chiếm-đoạt hết các nguồn-lợi: Lũng-đoạn thị-trường // Hù, doạ-dẫm, làm cho người ta sợ: Lũng-đoạn tinh-thần. |
lũng đoạn | - Nh. Độc quyền : Bọn tư bản tài chính lũng đoạn nền kinh tế các nước tư bản. |
lũng đoạn | đgt. Tập trung mọi đặc quyền để khống chế sản xuất, kinh doanh của công ti trong một hay vài ngành: lũng đoạn ngành sản xuất xe hơi. 2. Chi phối, thao túng để phục vụ cho mục đích và quyền lợi riêng: Bọn xấu lũng đoạn tổ chức. |
lũng đoạn | đgt (H. lũng: gò cao; đoạn: cắt đứt .- Nghĩa đen: Đứng ở chỗ cao mà lấn át) Lợi dụng thế mạnh mà cướp đoạt quyền lợi, nắm lấy độc quyền: Chủ nghĩa tư bản từ chỗ tự do cạnh tranh đã đổi ra độc quyền lũng đoạn (HCM). |
lũng đoạn | đt. (lũng: gò đất cao) ngb. Đặt mình nơi hơn thế lực nhiều mà chiếm đoạt lợi về mình: Lũng-đoạn thị-trường. // Sự lũng-đoạn. |
lũng đoạn | .- Nh. Độc quyền: Bọn tư bản tài chính lũng đoạn nền kinh tế các nước tư bản. |
lũng đoạn | Nghĩa bóng: dùng và chiếm lấy lợi về phần mình: Lũng-đoạn hết cả quyền-lợi trong một công-ty. |
Chấp nhận nó tức là Đảng chấp nhận sự yếu kém của mình , làm sao một đảng viên lâu năm như đồng chí , trong tay lại có cả một đảng bộ vững mạnh nữa mà lại để cho một quần chúng có thành phần lai lịch không rõ ràng lũng đoạn , dắt mũi đi từ cái sai này sang cái sai khác , toàn những cái sai cơ bản cả. |
Với cái nản chí , đã hợp lực nhau đến lũng đoạn sự căm hờn , cái thú bất cộng đái thiên trong lòng chàng. |
Những cá nhân , tổ chức phát tán thông tin không chính xác để đẩy giá đất có thể chịu án hình sự với tội danh lũng đoạn thị trường , gây chênh lệch địa tô , lừa đảo... Chính sự chặt chẽ trong quy trình giao dịch bất động sản cùng sự giám sát nghiêm minh và cặn kẽ của những người thực thi luật pháp đã giúp nhiều nước kiểm soát được rủi ro lũng đoạn thị trường. |
[3] Chẳng ai vui mừng khi trong hàng ngũ lãnh đạo cao cấp có người yếu về năng lực quản lý , người khác có vấn đề về đạo đức , lối sống , Điều nguy hiểm cho sự tồn vong của đất nước là khi các cá nhân ấy kết bè , kéo cánh hình thành nên các nhóm lợi ích cấu kết , llũng đoạncông tác cán bộ theo phương châm tìm người nhà , không tìm người tài. |
Ông Hoàng cũng cho rằng ngoài việc khởi tố tội danh làm lộ bí mật nhà nước đối với Vũ "nhôm" , trong quá trình điều tra cơ quan chức năng chắc chắn sẽ làm hết , không bỏ sót bất cứ cái gì như : mua đất công sản , llũng đoạnquyền lực Khi cơ quan điều tra có đủ bằng chứng về tội danh nào thì họ mới tiến hành ra quyết định khởi tố. |
Tệ nạn lạm dụng quan hệ quyền lực con ông cháu cha gây llũng đoạnhệ thống nhà nước , giúp tư lợi cá nhân , trên thực tế cũng đã luôn được nhiều triều đại trong quá khứ tìm cách hạn chế. |
* Từ tham khảo:
- lúng ba lúng búng
- lúng búng
- lúng búng như ngậm hạt thị
- lủng liểng
- lúng liếng
- lúng ta lúng túng